rhyme or reason, no Thành ngữ, tục ngữ
rhyme or reason, no
rhyme or reason, no
An absence of common sense or reasonableness, as in This memo has no rhyme or reason. Closely related variants are without rhyme or reason, as in The conclusion of her paper was without rhyme or reason, and neither rhyme nor reason, as in Neither rhyme nor reason will explain that lawyer's objections. This term originated in French about 1475 and began to be used in English about a century later. Sir Thomas More is credited with saying of a mediocre book that a friend had put into verse, “Now it is somewhat, for now it is rhyme; whereas before it was neither rhyme nor reason.” bất có vần điệu hoặc lý do
Không có logic, ý nghĩa, phương pháp hoặc ý nghĩa cụ thể nào đối với một tình huống, hành động, người, sự vật, nhóm cụ thể, v.v. Tôi vừa xem qua vài lần, nhưng bất có vần hoặc Lý do cho tài liệu chúng tui đã được gửi sáng nay. Xem thêm: không, lý do, vần vần hoặc lý do, bất
Một sự vắng mặt của lẽ thường hoặc sự hợp lý, vì trong bản ghi nhớ này bất có vần hoặc lý do. Các biến thể liên quan chặt chẽ bất có vần điệu hoặc lý do, như trong Kết luận của bài báo của cô ấy là bất có vần điệu hoặc lý do, và bất có vần điệu cũng bất có lý do, như trong Không có vần điệu và lý do sẽ giải thích sự phản đối của luật sư. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp khoảng năm 1475 và bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh khoảng một thế kỷ sau đó. Sir Thomas More được đánh giá là đã nói về một cuốn sách tầm thường mà một người bạn vừa đưa vào câu thơ, "Bây giờ nó có phần nào đó, bây giờ nó có vần điệu; trong khi trước đây nó bất có vần điệu và lý do." Xem thêm: không, có vần bất có vần hoặc có lý
hoặc bất có vần cũng bất có lý
Nếu bất có vần hoặc lý do hoặc bất có vần hoặc bất có lý cho một điều gì đó thì dường như bất có argumentation hoặc giải thích rõ ràng cho nó. Có vẻ như bất có vần điệu hoặc lý do đằng sau chuyện định giá nhiều sản phẩm này. Tôi bất thể thấy vần điệu cũng như lý do cho sự khác biệt trong chính tả. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng điều gì đó xảy ra mà bất có vần điệu hoặc lý do. Các triệu chứng xuất hiện và biến mất rõ ràng mà bất có vần điệu hoặc lý do. Cắt giảm được thực hiện mà bất có vần điệu hoặc lý do. Động cơ duy nhất là tiết kiệm trước để đạt được các mục tiêu của Kho bạc. Xem thêm: không, lý do, vầnXem thêm:
An rhyme or reason, no idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rhyme or reason, no, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rhyme or reason, no