ride away Thành ngữ, tục ngữ
give the bride away
Idiom(s): give the bride away
Theme: MARRIAGE
[for a bride's father] to accompany the bride to the groom in a wedding ceremony.
• Mr. Brown is ill. Who'll give the bride away?
• In the traditional wedding ceremony, the bride's father gives the bride away.
cưỡi đi
Khởi hành (từ một nơi nào đó) bằng cách cưỡi một phương tiện hoặc động vật. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ride" và "away." Cặp vợ chồng mới cưới lên ngựa và bắt đầu cưỡi ngựa đi, vẫy tay chào khách khi họ đi dọc theo bãi biển. Tên trộm dùng xà beng phá khóa rồi đạp xe tẩu thoát. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đợi tôi, nhưng sau đó anh ấy chỉ nhảy lên chiếc xe buýt tiếp theo và phóng đi!. Xem thêm: đi, đi xeđi xe đi
để khởi hành, đi xe đạp hoặc ngựa hoặc động vật tương tự. Cô lên ngựa và phóng đi. Họ cưỡi ngựa đi mà bất hề nói lời tạm biệt.. Xem thêm: đi, cưỡi ngựa. Xem thêm:
An ride away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride away