ride off in all directions Thành ngữ, tục ngữ
ride off in all directions
Idiom(s): ride off in all directions
Theme: CONFUSION
to behave in a totally confused manner; to try to do everything at once. (Folksy.)
• Bill has a tendency to ride off in all directions. He's not organized enough.
• Now, calm down. There is no sense in riding off in all directions.
đi theo tất cả hướng
Để cố gắng làm nhiều chuyện khác nhau hoặc đảm nhiệm nhiều vai trò khác nhau cùng một lúc. Từ hình ảnh nhiều người tản ra theo nhiều hướng khác nhau khi đang cưỡi trên lưng ngựa. Giữa chuyện trở thành một bà mẹ đơn thân, một luật sư, một quản gia (nhà) và một nhân vật nổi bật trong cộng đồng, đôi khi tui cảm thấy như thể tui đang đi theo tất cả hướng. Thay vì chỉ tập trung vào một chuyện và làm nó rất tốt, công ty gần đây vừa đi ngược lại tất cả các hướng, mà bất đặc biệt thành công trong số đó .. Xem thêm: tất cả, chỉ đạo, tắt, đi đi tắt trong tất cả các hướng
1. Hình. [Để tất cả người] chạy tán loạn, cưỡi một thứ gì đó, chẳng hạn như ngựa hoặc xe đạp. (Xem thêm chạy theo tất cả hướng.) Các chàng trai nhảy lên xe đạp của họ và đi về tất cả hướng. Cảnh sát trưởng vừa tập hợp đội sở có lại và họ đi khắp các hướng, tìm kiếm tên cướp ngân hàng.
2. Hình. Để cư xử một cách trả toàn bối rối; để cố gắng làm tất cả thứ cùng một lúc. Bill có xu hướng đi xe tất cả các hướng. Anh ấy bất đủ tổ chức. Bây giờ, bình tĩnh. Không có ý nghĩa trong chuyện đi xe tất cả các hướng .. Xem thêm: tất cả, hướng, tắt, đi xe. Xem thêm:
An ride off in all directions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride off in all directions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride off in all directions