right side, on someone's Thành ngữ, tục ngữ
right side, on someone's
right side, on someone's
Also, on someone's good side. In someone's favor. It is often put as get or keep or stay on someone's right side, as in We must get on Bill's right side if we're to get approval of our plans, or Jane had a hard time staying on the good side of her difficult supervisor. The antonym on someone's wrong side, means “in someone's disfavor,” as in I got on her wrong side by opening my mouth once too often. Also see wrong side. ở phía bên phải của (một người)
Ở vị trí làm hài lòng một người; có lợi cho một người. Ông chủ hay thay đổi đến mức khó có thể đứng về phía mình. Nếu bạn muốn đứng về phía bên phải của mẹ tôi, tui khuyên bạn nên mặc quần áo một chút cho bữa tối .. Xem thêm: bên phải, bên bên phải, bên phải của ai đó
Ngoài ra, ở phía tốt của ai đó. Có lợi cho ai đó. Nó thường được coi là nhận hoặc giữ hoặc ở bên phải của ai đó, như trong Chúng ta phải đứng về phía bên phải của Bill nếu chúng ta được chấp thuận kế hoạch của mình, hoặc Jane vừa gặp khó khăn khi đứng về phía người giám sát khó tính của cô ấy. . Từ trái nghĩa về phía bất thích của ai đó, có nghĩa là "không thích ai đó", như trong tui đã nhận sai về phía cô ấy bằng cách mở miệng quá thường xuyên. Cũng thấy mặt trái. . Xem thêm: on, right. Xem thêm:
An right side, on someone's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with right side, on someone's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ right side, on someone's