right of way Thành ngữ, tục ngữ
right of way
right of way
1) The right of one person or vehicle to travel over another's property, as in The new owner doesn't like it, but hikers have had the right of way through these woods for decades. [Mid-1700s]
2) The right to precede another person or vehicle, as in Sailboats always have the right of way over motorboats, and swimmers do over any kind of boat. [Early 1900s] (bên phải) lối đi
1. Quyền chuyển nhượng hoặc cắt ngang tài sản thuộc sở có tư nhân của người khác. Vì tui đã mua mảnh đất này từ chính quyền nên họ có quyền ưu tiên trong một số phần nhất định. Quyền hợp pháp đi phía trước hoặc qua phần đường của xe khác. Tại ngã tư có bốn biển báo dừng, người đến trước được quyền ưu tiên. Người đi bộ luôn có quyền nhường đường tại các lối đi dành riêng cho người đi bộ này .. Xem thêm: quyền ưu tiên, quyền ưu tiên * quyền ưu tiên
quyền hợp pháp để chiếm một bất gian cụ thể trên đường công cộng. (* Điển hình: nhận ~; có ~; nhường ai ~; nhường ~.) Hôm qua tui bị tai nạn giao thông, nhưng đó bất phải lỗi của tôi. Tôi vừa có quyền ưu tiên. Đừng tấp vào đường cao tốc nếu bạn bất nhường quyền ưu tiên .. Xem thêm:
An right of way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with right of way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ right of way