ripen into Thành ngữ, tục ngữ
a into g
(See ass into gear)
ass into gear
moving, working, doing After holidays, I'll get my ass into gear and paint the house.
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
beat into one
teach by telling again and again, drill I have been trying to beat the history material into the student's head.
break into
break a door or window to enter, break and enter I couldn't believe that my son would break into a store.
break into song
begin to sing suddenly, sing without warning One of our teachers used to break into song when he taught poetry.
bring someone into line
persuade someone to agree with you He was finally able to bring the other members of the committee into line.
bump into
meet by chance, run into Do you know who I bumped into yesterday? Larry Mason.
buy into
believe and support, agree to support, come onside He will buy into our plan if the money goes to needy children.
come into
inherit, receive as a gift When her father died, she came into a lot of money. chín thành (cái gì đó)
1. Thực phẩm, trở nên chín hoặc trưởng thành theo thời (gian) gian và chuyển sang dạng, trạng thái hoặc tình trạng mới. Đầu tiên chúng ta phải ép sữa đông để loại bỏ độ ẩm dư thừa trước khi chúng bắt đầu chín thành pho mát. Ong trộn một chất tiết đặc biệt với mật (an ninh) hoa khi chúng thu thập nó từ hoa. Sau đó, họ lắng hỗn hợp vào lược của tổ ong, và cuối cùng nó chín thành mật (an ninh) ong. Của một người, để thay đổi, phát triển hoặc trưởng thành theo thời (gian) gian cho đến khi một người bước vào trạng thái, tình trạng hoặc kiểu người mới. Khi mới tiếp quản công ty, cô ấy khá bướng bỉnh và cứng đầu, nhưng cô ấy vừa trưởng thành trở thành một nhà lãnh đạo mạnh mẽ, đáng tin cậy và kiên định trong 10 năm qua. Khi trưởng thành, Jake vừa để lại rất nhiều sự ngạc nhiên và ngây thơ của một cậu bé. Của một tình huống hoặc trả cảnh, để phát triển hoặc phát triển thành một số trạng thái hoặc tình trạng mới, phức tạp hơn hoặc sâu hơn. Nhiều người tin rằng sự ồn ào của dân chúng sẽ trở thành một cuộc nổi loạn toàn diện. Mối quan hệ nào cũng sẽ có lúc thăng lúc trầm, nhưng những cặp đôi có thể giao tiếp hiệu quả và vượt qua những bất an của bản thân thì cuối cùng sẽ trở thành những đoàn thể bền chặt, hạnh phúc .. Xem thêm: chín chín thành gì
1. Lít chín và trở thành thứ dễ nhận biết. Quả bóng xanh nhỏ này sẽ chín thành quả táo.
2. Hình để trưởng thành một cái gì đó. Vấn đề này sẽ trở thành một cuộc khủng hoảng thực sự nếu chúng ta bất làm gì đó để giải quyết nó ngay bây giờ. Vấn đề nhỏ chín thành vấn đề lớn trong thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: chín ép. Xem thêm:
An ripen into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ripen into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ripen into