road rash Thành ngữ, tục ngữ
a crash course
a short course that has the main facts and skills He took a crash course in cooking and bought a cafe.
break out in a rash
have a rash appear on your skin When the temperature goes over 30
crash
go to bed, go to sleep Sometimes Don crashes on our sofa and sleeps for hours.
crash a party
go to a party uninvited, horn in Bo and his friends crashed our party. They came uninvited.
crash course
(See a crash course)
do something rash
take drastic action (usually without thinking) She is extremely angry so I hope that she doesn
thrash
driven hard and fast, used carelessly That car has been thrashed. Don't buy it.
trash
wreck, ruin, ratch That puppy trashed one of my slippers - chewed it to pieces!
trash the place
wreck a room or building, a bull in a China shop If you invite the Casey boys, they'll trash the place.
crash out
to pass out due to intoxication or tiredness phát ban trên đường
Một vết trầy xước trên một số vùng da của một người do ngã từ phương tiện bất có vật dụng kèm theo (chẳng hạn như xe đạp, mô tô, ván trượt, v.v.) và xuống mặt đường. A: "Tôi vừa kết thúc với một chút phát ban trên đường trên cánh tay của tôi." B: "Bạn may mắn là bạn bất bị giết! Lần sau, bạn đội mũ bảo hiểm của bạn trên chiếc xe đạp đó, bạn có nghe tui không?" Xe máy của tui bị trượt trên một số sỏi và tui trượt trên lưng khoảng 100 anxiety xuống đường. Tôi bị phát ban trên đường nặng đến nỗi tui phải ghép da !. Xem thêm: phát ban, đường đường phát
n. chấn thương do tiếp xúc với mặt đất, như khi lái xe mô tô hoặc đi xe đạp. Shane gặp một chút khó khăn trên đường khi cô ấy bị ngã xe. . Xem thêm:
An road rash idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with road rash, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ road rash