crater face Thành ngữ, tục ngữ
crater face
a face with pock marked skin or the person with such a face mặt miệng núi lửa
từ lóng Một thuật ngữ xúc phạm người bị mụn rất nặng hoặc bị sẹo nặng từ đó. Đôi khi được gạch nối. Tôi vừa có một chút khuôn mặt của miệng núi lửa ở trường trung học, nhưng may mắn thay, khuôn mặt của tui đã trở nên rõ ràng hơn ở trường lớn học. Wow, một khuôn mặt miệng núi lửa như bạn sẽ bất bao giờ có được một ngày để khiêu vũ !. Xem thêm: miệng núi lửa, mặt miệng núi lửa
và pizza-face và pizza-puss và zit-face n. một người bị mụn trứng cá hoặc nhiều vết sẹo mụn trứng cá. (Dự định là nói đùa. Thô lỗ và xúc phạm.) Tôi phải mua một số loại thuốc cho những mụn này. Tôi đang trở thành người thường xuyên đối mặt với miệng núi lửa. Tôi bất muốn kết thúc bằng một khuôn mặt zit-zit, nhưng tui thích sô-cô-la! . Xem thêm:
An crater face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with crater face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ crater face