roll onto Thành ngữ, tục ngữ
come onto
talk to in a sexual way, make advances In the car he started coming onto her. He said he wanted her.
glom onto
grab, take Don't leave any donuts around, or Bubba will glom onto them.
onto something
found some important information Nick looks very confident. I think he's onto something.
onto us
knows that we are doing bad things, wise to us The doorman is onto us. He knows we didn't buy a ticket.
pronto
now, immediately, right away You'll miss your bus if you don't leave now. Pronto!
hold on onto
1. hold tightly抓住
Hold on to my arm on this icy surface.过有冰的路面时抓牢我的 胳膊。
2.stick to坚持 If we believe something is true and good we should hold on to it.如果 我们认为某事既真又好就应该坚 持下去。
3. stay in control of控制;抑制I was so frightened that I had to hold on to myself not to scream.我 非常害怕以致于不得不控制自己 不尖叫出声。
He was very angry but he had to hold on to his temper.他非常气愤但又不得不控制自己不发脾气。
hold on to/onto
1. hold tightly抓住
Hold on to my arm on this icy surface.过有冰的路面时抓牢我的 胳膊。
2.stick to坚持 If we believe something is true and good we should hold on to it.如果 我们认为某事既真又好就应该坚 持下去。
3. stay in control of控制;抑制I was so frightened that I had to hold on to myself not to scream.我 非常害怕以致于不得不控制自己 不尖叫出声。
He was very angry but he had to hold on to his temper.他非常气愤但又不得不控制自己不发脾气。
let onto
reveal;inform;tell 告诉;通知
Don't let onto Helen that we are planning to go to the movies tonight.不要告诉海伦我们今晚要看电影。
open onto
have an opening or outlet to;give access to通往;有出口和…相通
All the rooms open onto a long hall.所有房间都和长廊相通。
The French windows open onto the garden.落地长窗通往花园。
onto sb or sth
Idiom(s): onto sb or sth
Theme: DISCOVERY
having discovered the truth about someone or something. (Informal.)
• The police are onto John’s plot.
• Yes, they are onto him, and they are onto the plot.
lăn vào (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Di chuyển trên ai đó hoặc thứ gì đó theo chuyển động lăn, trên bánh xe, hoặc trên đỉnh hoặc thứ gì đó có bánh xe. Chiếc xe van cán lên chân anh, làm gãy nhiều xương. Quả bóng của chúng tui lăn trên bãi cỏ của người hàng xóm của chúng tôi. Cô cố gắng đứng dậy khỏi yên ngựa trước khi con ngựa lăn lên người cô sau cú ngã.2. Làm cho ai đó hoặc thứ gì đó di chuyển lên trên ai đó hoặc thứ gì đó khác theo chuyển động lăn, trên bánh xe, hoặc trên đỉnh hoặc thứ gì đó có bánh xe. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "roll" và "onto." Họ lăn một số hòn đá lớn lên tấm bạt để giữ cho nó bất bị thổi bay. Các nhân viên y tế phải lăn anh ta lên giường từ cáng.3. Để phủ một lớp chất nào đó lên ai đó hoặc thứ gì đó bằng thứ gì đó có thể lăn được. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "roll" và "onto." Bạn cần lăn hai hoặc ba lớp sơn lên tường trước khi có được màu cùng đều. Anh ấy lăn chất khử mùi lên nách.4. Để di chuyển hoặc tiến hành một số nhiệm vụ hoặc hoạt động mới. Đảm bảo bạn kiểm tra từng bài viết để tìm lỗi trước khi chuyển sang bài tiếp theo. Chúng tui sẽ có thể triển khai một dự án mới vào cuối tháng.. Xem thêm: lăncuộn thứ gì đó lên thứ gì đó
và cuộn thứ gì đó lên. chất trên vật được phủ. Bạn nên lăn một lớp sơn khác lên bức tường này. Lăn trên một lớp áo khác.. Xem thêm: lăn. Xem thêm:
An roll onto idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll onto, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll onto