one's old stamping ground Thành ngữ, tục ngữ
one's old stamping ground
Idiom(s): one's old stamping ground
Theme: NOSTALGIA
the place where one was raised or where one has spent a lot of time. (Folksy. There are variants with stomping and grounds.)
• Ann should know about that place. It's near her old stamping ground.
• I can't wait to get back to my old stomping grounds.
Khu đất dập cũ của (một người)
Một đất điểm yêu thích mà một người thường lui tới; một đất điểm mà người ta từng dành nhiều thời (gian) gian. Lâu lắm rồi tui mới trở lại bãi dập năm xưa bên hồ! Sau cuộc hội ngộ, tất cả tất cả người từ nhóm bạn cũ vừa đến khu vực đóng dấu của chúng tôi, tương tự như chúng tui đã từng làm ở trường trung học.. Xem thêm: khu đất, cũ, temkhu dập cũ của một người
Hình. nơi mà một người vừa lớn lên hoặc nơi một người vừa dành nhiều thời (gian) gian. (Có những biến thể với dậm chân và căn cứ.) Ann nên biết về nơi đó. Nó ở gần bãi dập cũ của cô ấy. Tôi bất thể chờ đợi để anchorage trở lại mảnh đất cũ của mình.. Xem thêm: mặt đất, cũ, tem. Xem thêm:
An one's old stamping ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one's old stamping ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one's old stamping ground