one's heart stands still Thành ngữ, tục ngữ
one's heart stands still
Idiom(s): one's heart stands still
Theme: EMOTION
for one's heart to (figuratively) stop beating because of strong emotions.
• When I first saw you, my heart stood still.
• My heart will stand still until you answer.
Trái tim của (một người) đứng yên
Một người trải qua một cảm xúc rất mạnh, đặc biệt là phấn khích, e sợ hoặc sợ hãi, đến nỗi có cảm giác như tim ngừng đập trong giây lát. Tôi thề, trái tim tui đã đứng yên khi vợ tui bắt đầu bước xuống lối đi vào ngày cưới của chúng tôi. Trái tim tui đứng yên bất cứ khi nào hiệu trưởng gọi tui vào vănphòng chốngcủa cô ấy, ngay cả khi tui biết mình bất làm gì sai !. Xem thêm: trái tim, đứng yên, vẫn trái tim người ta đứng yên
Hình. trái tim của một người (theo nghĩa bóng) ngừng đập vì những cảm xúc mạnh mẽ. Lần đầu tiên nhìn thấy em, trái tim anh vừa đứng hình. Trái tim tui sẽ đứng yên cho đến khi bạn trả lời .. Xem thêm: trái tim, đứng, tĩnh. Xem thêm:
An one's heart stands still idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one's heart stands still, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one's heart stands still