round and round Thành ngữ, tục ngữ
round and round
round and round
Also, around and around. In circles, as in You've gone round and round with the same argument and we still have no solution. This idiom transfers moving in a circle to mental or verbal activities. [Second half of 1800s] xung quanh và xung quanh
1. Theo nghĩa đen, trong một vòng tròn. Tôi vừa đi vòng quanh bãi đậu xe, và tui vẫn bất thể tìm thấy xe của mình. Hãy nhìn nữ diễn viên ba lê đang xoay vòng vòng! 2. Theo kiểu gián tiếp, tuần hoàn, bất có hồi kết hoặc kết quả mỹ mãn. Chúng tui đã đi khắp nơi với công ty bảo hiểm, và họ vẫn chưa thanh toán yêu cầu của chúng tui .. Xem thêm: và, quanh vòng quanh
Ngoài ra, xung quanh và xung quanh. Trong các vòng kết nối, như trong Bạn vừa đi vòng lại với cùng một lý lẽ và chúng tui vẫn chưa có giải pháp. Thành ngữ này chuyển chuyển động theo vòng tròn sang các hoạt động tinh thần hoặc lời nói. [Nửa cuối những năm 1800]. Xem thêm: và, vòng. Xem thêm:
An round and round idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with round and round, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ round and round