rub elbows with Thành ngữ, tục ngữ
rub elbows with
rub elbows with
Also, rub shoulders with. Mix or socialize with, as in There's nothing like rubbing elbows with the rich and famous, or At the reception diplomats were rubbing shoulders with heads of state. Both of these terms allude to being in close contact with someone. [Mid-1800s] xoa cùi chỏ với (ai đó)
Để tương tác hoặc hòa nhập với một người hoặc một nhóm. Tôi bất muốn đi dự dạ tiệc tối nay, nhưng vợ tui lại háo hức được xoa cùi chỏ với giới thượng lưu .. Xem thêm: xoa cùi chỏ, xoa cùi chỏ với
Ngoài ra, xoa vai với. Hòa nhập hoặc giao lưu với, như trong Không gì bằng cọ xát với những người giàu có và nổi tiếng, hoặc Tại buổi tiếp" mới "các nhà ngoại giao được xoa vai với các nguyên thủ quốc gia. Cả hai thuật ngữ này đều đen tối chỉ chuyện có liên hệ chặt chẽ với ai đó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: khủy tay, xoa xoa cùi chỏ với, để
kết hợp chặt chẽ đến bất ngờ. Thuật ngữ này có nguồn gốc ở Anh với tên gọi cọ xát, vẫn là cách định vị phổ biến hơn ở đó. Thackeray vừa sử dụng nó trong Cuốn sách Những cái nhìn của mình (1848): “Cô ấy vừa kề vai sát cánh với những người vĩ đại.” Khuỷu tay được ưa thích ở Mỹ, như trong cuốn tiểu thuyết Muckraking của Upton Sinclair, The Jungle (1906): “Những cô gái da trắng trẻ tuổi từ đất nước này xoa cùi chỏ bằng những chiếc quần to da đen đeo dao găm trong ủng.”. Xem thêm: cùi chỏ, xoa. Xem thêm:
An rub elbows with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rub elbows with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rub elbows with