Nghĩa là gì:
black earth black earth /'blæk'ə:θ/- danh từ
- (địa lý,địa chất) secnôzem đất đèn
run (someone or something) to earth Thành ngữ, tục ngữ
come down to earth
be realistic, get your head out of the clouds If she'd come down to earth, if she'd stop dreaming about fame, she could pass her exams.
down-to-earth
sensible and practical Her mother is a very down-to-earth person.
move heaven and earth
try every way, do everything one can I will move heaven and earth to help you get a job with our company.
salt of the earth
"common people; honest, hard-working people" The Swensons are plain, decent people - salt of the earth, eh.
in the on earth
at all;ever;of all possible things 究竟
Who in the world is that fellow?那人究竟是谁?
Where in the world did you find that necklace?你究竟是在哪儿发现这根项链的?
He didn't understand what on earth the teacher meant.他不能理解老师究竟说了些什么。
in the world earth
at all;ever;of all possible things 究竟
Who in the world is that fellow?那人究竟是谁?
Where in the world did you find that necklace?你究竟是在哪儿发现这根项链的?
He didn't understand what on earth the teacher meant.他不能理解老师究竟说了些什么。
in the world/on earth
at all;ever;of all possible things 究竟
Who in the world is that fellow?那人究竟是谁?
Where in the world did you find that necklace?你究竟是在哪儿发现这根项链的?
He didn't understand what on earth the teacher meant.他不能理解老师究竟说了些什么。
on earth
1. in the world在世界上
Honolulu boasts that it has the best weather on earth.檀香山以气候最佳夸称于世。
They consider themselves the wisest men on earth.他们自认为是世上最聪明的人。
2.ever究竟
Where on earth did you find that cap?你究竟在哪儿找到那顶帽子的?
How on earth did you manage to do that?你究竟是怎样设法做那件事的?
run to earth
hunt to its hiding place, home,starting point or origin追根究底;追查到底
All the men who helped to run to earth the criminals were richly rewarded.所有协助追查罪犯的人都获重赏。
The book was out of print but he eventually ran it to earth at a secondhand bookshop.那本书绝版了,但他终于在一家旧书店里买到了。
run to earth/ground
hunt to its hiding place, home,starting point or origin追根究底;追查到底
All the men who helped to run to earth the criminals were richly rewarded.所有协助追查罪犯的人都获重赏。
The book was out of print but he eventually ran it to earth at a secondhand bookshop.那本书绝版了,但他终于在一家旧书店里买到了。 chạy (ai đó hoặc thứ gì đó) đến trái đất
Để thành công trong chuyện theo dõi vị trí của người nào đó hoặc thứ gì đó sau khi tìm kiếm toàn diện hoặc toàn diện. Sau gần 3 tháng tìm kiếm, cuối cùng chúng tui cũng đưa được những kẻ tình nghi xuống trần gian. Kỷ sáu này khá hiếm, nhưng tui đã xoay sở để chạy một bản sao xuống trái đất tại một chợ trời ở Atlanta .. Xem thêm: earth, run run addition or article to apple
để tìm thứ gì đó sau khi tìm kiếm. Lisa cuối cùng vừa đưa người em họ thất lạc từ lâu của mình đến trái đất ở Paris. Sau nhiều tháng tìm kiếm, tui đã chạy một bản sao cuốn sách của Jim tới trái đất .. Xem thêm: earth, run run to apple
Ngoài ra, run to ground. Theo dõi, tìm kiếm, như trong Bằng cách nào đó, chúng ta phải đưa những người họ hàng của cô ấy xuống trái đất, hoặc Sẽ bất dễ dàng, nhưng tui chắc chắn rằng chúng ta có thể đưa món đồ trang sức đó xuống đất. Biểu hiện này xuất phát từ chuyện săn bắn, khi những con chó săn chạy mỏ đá của chúng xuống đất hoặc mặt đất, tức là đến adhere ổ của chúng. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: Earth, run run addition to apple
BRITISH Nếu bạn điều hành ai đó xuống trái đất, bạn sẽ tìm thấy họ sau một thời (gian) gian dài tìm kiếm. Tháng trước, anh vừa được tổ chức Greenpeace chạy đến trái đất tại nhà riêng ở Bridgehampton. So sánh với chạy ai đó xuống đất. Lưu ý: Cái hố của con cáo được gọi là quả đất. Trong săn bắn, cụm từ này được sử dụng để chỉ một con cáo bị đuổi trở lại trái đất của nó. . Xem thêm: earth, run, addition run addition or article to apple (or ground)
acquisition addition or something, thường là sau một thời (gian) gian dài tìm kiếm. Đây là một thành ngữ từ săn bắn, đặc biệt là săn cáo, nghĩa đen của nó là 'đuổi một con vật bị săn đến adhere ổ của nó và dồn nó vào đó' .. Xem thêm: earth, run, someone, article run somebody / article to ˈearth / ˈground
(không chính thức) tìm ai đó / thứ gì đó sau một cuộc tìm kiếm khó khăn, kéo dài: Tôi vừa dành hàng năm trời để tìm kiếm bức tranh bị đánh cắp nhưng cuối cùng nó vẫn chạy được ở London. ♢ Tù nhân vượt ngục được chạy đến mặt đất trong vòng vài ngày, điều này xuất phát từ chuyện săn bắn và phương tiện để đuổi một con vật về trái đất của nó (= nhà hoặc nơi ẩn náu của nó) .. Xem thêm: earth, ground, run, somebody, something. Xem thêm:
An run (someone or something) to earth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run (someone or something) to earth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run (someone or something) to earth