Nghĩa là gì:
directions direction /di'rekʃn/- danh từ
- sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
- to assume the direction of an affair: nắm quyền điều khiển một công việc
- ((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị
- directions for use: lời hướng dẫn cách dùng
- to give directions: ra chỉ thị
- phương hướng, chiều, phía, ngả
- in the direction of...: về hướng (phía...)
- mặt, phương diện
- improvement in many directions: sự cải tiến về nhiều mặt
run off in all directions Thành ngữ, tục ngữ
ride off in all directions
Idiom(s): ride off in all directions
Theme: CONFUSION
to behave in a totally confused manner; to try to do everything at once. (Folksy.)
• Bill has a tendency to ride off in all directions. He's not organized enough.
• Now, calm down. There is no sense in riding off in all directions.
chạy theo tất cả hướng
Để cố gắng làm nhiều chuyện khác nhau hoặc đảm nhiệm nhiều vai trò khác nhau cùng một lúc. Từ hình ảnh của nhiều người tản ra và chạy về các hướng khác nhau. Giữa chuyện trở thành một bà mẹ đơn thân, một luật sư, một quản gia (nhà) và một nhân vật nổi bật trong cộng đồng, đôi khi tui cảm thấy như mình đang chạy trốn theo tất cả hướng. Thay vì chỉ tập trung vào một chuyện và làm nó rất tốt, công ty gần đây vừa chạy theo tất cả hướng, mà bất đặc biệt thành công trong bất kỳ chuyện nào trong số đó .. Xem thêm: all, direction, off, run run off in tất cả các hướng
Hình. [để tất cả người] bắt đầu làm điều gì đó hoặc đi đâu đó một cách bất mục đích và không tổ chức. (Cũng có thể áp dụng cho một người. Xem thêm đi theo tất cả hướng.) Những người trong bộ phận tiếp thị cần một số tổ chức. Họ luôn chạy về tất cả hướng. Dừng chạy theo tất cả hướng và tập trung sức lực của bạn .. Xem thêm: tất cả, hướng, tắt, chạy. Xem thêm:
An run off in all directions idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run off in all directions, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run off in all directions