run out of steam Thành ngữ, tục ngữ
Run out of steam
To be completely out of energy.hết hơi
Mất năng lượng, động lực hoặc sự nhiệt tình để tiếp tục làm điều gì đó. Sau khi dành hàng giờ làm chuyện cho dự án này, tui sắp hết hơi—chúng ta có thể nghỉ ngơi không?. Xem thêm: hết, hết, chạy, hết hơihết hơi
Hình. để mất đà và thất bại. Đến gần cuối bài giảng, anh ấy dường như cạn kiệt sức lực, khiến chúng tui không còn tóm tắt hay kết luận gì.. Xem thêm: của, hết, chạy, hết hơihết hơi
1 . Nếu một quy trình hoặc hoạt động cạn kiệt năng lượng, nó sẽ trở nên yếu hơn, chậm hơn hoặc kém tích cực hơn và thường dừng trả toàn. Lưu ý: Các cách diễn đạt sau đây chỉ chuyện sử dụng hơi nước để cung cấp năng lượng cho máy móc, đặc biệt là máy hơi nước. Sự phục hồi kinh tế được hứa hẹn dường như vừa hết hơi. Chiến dịch cuối cùng vừa hết hơi.
2. Nếu bạn cạn kiệt năng lượng, bạn sẽ mất năng lượng hoặc sự nhiệt tình cho một chuyện gì đó. Lưu ý: Các cách diễn đạt sau đây chỉ chuyện sử dụng hơi nước để cung cấp năng lượng cho máy móc, đặc biệt là máy hơi nước. Trước đây tui làm chuyện tốt nhưng bây giờ dường như tui đã hết hơi.. Xem thêm: hết, hết, chạy, hơihết (hoặc mất) hơi
mất động lực hoặc nhiệt tình. bất chính thức 1992 Jeff Torrington Đu búa Đu! Cuối cùng, tui hết hơi và dừng lại. . Xem thêm: of, out, run, steamhết hơi ˈhơi
(thân mật) mất đi năng lượng, sự nhiệt tình, v.v. mà bạn có trước đây: Chiến dịch tranh cử tổng thống của anh ấy bắt đầu tốt đẹp nhưng cạn kiệt sau một vài của tháng.. Xem thêm: của, hết, chạy, hơi nướchết hơi, to
Để trở nên mệt mỏi; để cạn kiệt năng lượng của một người. Mặc dù động cơ hơi nước là một phát minh của thế kỷ 19, thuật ngữ này có từ giữa thế kỷ 20. Dick Francis vừa sử dụng nó trong Slayride (1973): “Khi tui hết hơi, họ sẽ bắt đầu gật đầu”. Xem thêm: của, ra, chạy. Xem thêm:
An run out of steam idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run out of steam, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run out of steam