run someone in Thành ngữ, tục ngữ
run someone in
run someone in see
run in, def. 3.
chạy trong
1. Để dừng lại và đi vào một số đất điểm, đặc biệt là để thu thập hoặc mua một thứ gì đó. Tôi chỉ cần chạy trong vănphòng chốngvà lấy bộ sạc điện thoại của mình. Bạn có phiền bất nếu tui chạy vào và lấy một ít sữa trước khi chúng ta về nhà? 2. Để dừng lại và đi đến một đất điểm nào đó để giao một thứ gì đó (cho ai đó). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "in." Tôi chỉ cần chạy trong những chiếc bánh nướng nhỏ này cho con gái tui để bán bánh ở trường. Đừng lo, tui sẽ ký hợp cùng và giao nó cho thư ký của Stu. Để đưa ai đó đến một đất điểm nào đó rất nhanh chóng, đặc biệt là bằng ô tô. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "in." Tôi chỉ cần đưa Janet vào để sửa kính cho cô ấy. Tôi sẽ về nhà sớm. A: "Chiếc xe đạp của tui bị xẹp lốp." B: "Tôi có thể chạy bạn vào, nếu bạn muốn một thang máy." 4. hẹn ngày đưa ai đó đến đồn cảnh sát sau khi bắt họ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "in." Nhóm cảnh giác chạy theo kẻ tình nghi là tội phạm để rồi bị cảnh sát bắt giữ. Cảnh sát vừa đưa anh ta đến để bảo vệ anh ta khỏi một đòn tấn công của Mafia. Để đâm ai đó bằng dao, kiếm hoặc vũ khí nhọn khác. Tên cướp biển vừa dùng thanh kiếm của kẻ đột biến chạy tới. Bà mẹ bốn con cầm dao chạy vào nhà ăn trộm sau khi phát hiện nhà mình bị đột nhập. Đối với văn bản trong sách, để tiếp tục một đoạn văn mà bất tạo ngắt dòng dưới bất kỳ hình thức nào. Các trích dẫn như thế này chỉ nên chạy nếu chúng dài hai hoặc ba câu. Đoạn này quá dài - nó dài tới ba trang! Tôi cảm giác hoàn toàn mất tự tin vào lúc tui đi đến cuối nó .. Xem thêm: run
run addition in
tv. để bắt ai đó; để đưa ai đó đến đồn cảnh sát. Đừng tranh cãi với tôi, nếu bất tôi sẽ đuổi bạn. Xem thêm: run, ai đó. Xem thêm: