run something into the ground Thành ngữ, tục ngữ
Run something into the ground
If people run something into the ground, they treat or manage it so badly that they ruin it.chạy (chính mình hoặc thứ gì đó) xuống đất
1. Tự mình làm chuyện đến mức ốm yếu hoặc kiệt sức. Nếu bạn tiếp tục làm chuyện 80 giờ một tuần, sớm muộn gì bạn cũng sẽ sa sút.2. Sử dụng quá mức hoặc bảo trì kém một thứ gì đó, dẫn đến chuyện nó bị phá hủy hoặc mất chức năng. Nếu bạn nhớ thay dầu, bạn sẽ bất tiếp tục lao xe xuống đất.3. Để tiếp tục thảo luận hoặc giải quyết điều gì đó—đặc biệt là một vấn đề hoặc chủ đề—không còn được sử dụng hoặc liên quan nữa. Tất cả chúng ta vừa chuyển từ vấn đề đó, vì vậy bất có ích gì khi chạy nó xuống đất.. Xem thêm: chạm đất, chạychạy thứ gì đó xuống đất
Nếu bạn chạy thứ gì đó xuống đất, bạn sử dụng nó liên tục mà bất cần chăm nom nó, cho đến khi nó hư hỏng hoặc bị phá hủy. Họ vừa không chăm nom chiếc xe. Họ chỉ chạy nó vào lòng đất. Nhà ở công cộng của Anh vừa được đưa vào hoạt động trong vài thập kỷ qua.. Xem thêm: ground, run, somethingchạy ai đó/thứ gì đó vào ˈground
sử dụng thứ gì đó nhiều đến mức nó bị hỏng; khiến ai đó làm chuyện chăm chỉ đến mức họ bất thể làm chuyện được nữa: Chỉ trong một năm, cô ấy vừa chạy được chiếc ô tô mới của mình xuống đất. ♢ Những đứa trẻ này đang đẩy tui vào lòng đất.. Xem thêm: mặt đất, chạy, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An run something into the ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run something into the ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run something into the ground