rush hour Thành ngữ, tục ngữ
rush hour
the hour of heavy traffic, bumper to bumper During rush hour, many drivers become impatient and angry.giờ cao điểm
Một khoảng thời (gian) gian cụ thể trong ngày, thường là khi tất cả người đi làm hoặc đi làm, khi giao thông trên đường đặc biệt đông đúc hoặc tắc nghẽn. Có gạch nối nếu được sử dụng làm công cụ sửa đổi. Tôi bắt đầu và kết thúc công chuyện muộn để tránh giờ cao điểm. Tôi thường mất khoảng 15 phút để lái xe đến đó, nhưng trong giờ cao điểm, có thể mất 45 phút hoặc hơn. Bạn nên rời đi sớm nếu bất muốn bị kẹt xe vào giờ cao điểm.. Xem thêm: giờ, giờ cao điểmgiờ cao điểm
khoảng thời (gian) gian khi có nhiều phương tiện giao thông đông đúc di chuyển vào hoặc ra một thành phố. Đây là giờ cao điểm chậm nhất mà tui từng tham gia. Giao thông gần như tắc nghẽn.. Xem thêm: giờ, cao điểm. Xem thêm:
An rush hour idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rush hour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rush hour