saving grace, a Thành ngữ, tục ngữ
saving grace, a
saving grace, a
A redeeming quality, especially one compensating for drawbacks or negative characteristics. For example, She may not be too knowledgeable, but her saving grace is that she doesn't pretend to be. This term, dating from the late 1500s, at first referred to the concept of being saved from eternal damnation, and was used more loosely only from the late 1800s on. ân sủng tiết kiệm
Một phẩm chất xứng đáng của một thứ gì đó hoặc một người nào đó. Sự tiết kiệm duy nhất của ngôi nhà đó là nhà bếp ăn lớn. Việc nói liên tục của dì Gertrude có thể gây khó chịu, nhưng lòng tốt của bà là ân huệ cứu rỗi của bà — tui biết rằng bà sẽ giúp chúng tui bất cứ điều gì, bất cần hỏi han gì cả. cứu hoặc cứu chuộc ai đó hoặc thứ gì đó mà nếu bất sẽ là một thảm họa toàn diện. Cái duyên tiết kiệm của cô ấy là cô ấy có rất nhiều tiền. Ơn cứu rỗi cho cả buổi tối là bản nhạc hay do ban nhạc chơi. Xem thêm: Grace, Saving Saving Grace, một
Một chất lượng có giá trị, đặc biệt là một chất lượng bù đắp cho những nhược điểm hoặc đặc điểm tiêu cực. Ví dụ, Cô ấy có thể bất quá hiểu biết, nhưng ân sủng tiết kiệm của cô ấy là cô ấy bất giả vờ. Thuật ngữ này, ra đời từ cuối những năm 1500, lúc đầu dùng để chỉ khái niệm được cứu khỏi sự đày đọa vĩnh viễn, và chỉ được sử dụng lỏng lẻo hơn từ cuối những năm 1800 trở đi. Xem thêm: tiết kiệm ân huệ tiết kiệm
THƯỜNG GẶP Ân sủng tiết kiệm là phẩm chất hoặc tính năng tốt ở một người nào đó hoặc điều gì đó ngăn cản họ trả toàn xấu hoặc không giá trị. Anh ấy là người xấu tính và rất cố chấp nhưng anh ấy có một ân huệ cứu rỗi: anh ấy vừa tập hợp một trong những bộ sưu tập nghệ thuật tư nhân vĩ lớn nhất của thế kỷ này. Đó là một màn trình diễn xuất sắc và là một trong số ít những ân sủng tiết kiệm của bộ phim. Hãy xem thêm: ân sủng, tiết kiệm a ˌsaving ˈgrace
một phẩm chất ngăn cản ai đó / điều gì đó trả toàn tồi tệ: Đôi khi cô ấy có thể gặp khó khăn. Ân điển cứu rỗi của cô ấy chính là lòng hiếu nghĩa của cô ấy. Thuật ngữ này đen tối chỉ khái niệm thần học về sự cứu rỗi khỏi sự nguyền rủa vĩnh viễn, được sử dụng theo nghĩa đen từ cuối thế kỷ thứ mười sáu trở đi. Nó bắt đầu được chuyển sang các vấn đề nhập khẩu nhẹ hơn vào cuối thế kỷ XIX. J. B. Priestley vừa sử dụng nó như vậy (Các bài luận tự chọn, 1932): “Ở đây, với sự thiếu ý tưởng rõ ràng, chính là ân huệ cứu rỗi của công ty buồn tẻ này.” Xem thêm: SavingXem thêm:
An saving grace, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with saving grace, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ saving grace, a