scales fall from somebody's eyes Thành ngữ, tục ngữ
a fresh pair of eyes
a different reader, one who has not seen the writing A fresh pair of eyes may find many errors in this report.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
all eyes
watching carefully, staring When the fire truck arrived, the children were all eyes.
bat her eyes
blink the eyes, blink in a sexy way Verna just stood there batting her eyes, trying to look sexy.
believe my eyes
(See can't believe my eyes)
can't believe my eyes
cannot believe what I see, it is unbelievable When you walked into that cafe, I couldn't believe my eyes.
cry your eyes out
cry a lot, cry hard, cry her heart out The little boy was lost and scared, and crying his eyes out.
eagle eyes
a person who can see details or errors We call him Eagle Eyes because he finds so many lost golf balls.
eyes are bigger than one
one takes more food than one can eat His eyes were bigger than his stomach when he went to the restaurant and ordered too much food.
eyes glaze over
"eyes express disbelief or ""I've heard this before""" When I told him I'd pay the rent next week, his eyes glazed over. vảy rơi khỏi mắt ai đó
Để đột nhiên có thể nhìn thấy tình huống một cách rõ ràng và chính xác. Tôi vừa từng yêu Andrew rất nhiều, nhưng giờ chúng tui đã chia tay, vảy rơi khỏi mắt tôi, và tui có thể thấy anh ấy thực sự ích kỷ như thế nào! Một khi bạn bắt đầu làm chuyện ở một nơi nào đó mới, sẽ bất mất nhiều thời (gian) gian cho đến khi lớp vảy rơi khỏi mắt bạn và bạn có thể thấy tất cả các vấn đề của công chuyện mới "hoàn hảo" của mình .. Xem thêm: mắt, ngã, Cân the vảy rơi khỏi mắt bạn
LITERARY Nếu vảy rơi khỏi mắt, bạn đột nhiên nhận ra sự thật về điều gì đó sau một thời (gian) gian dài bất hiểu hoặc bị lừa dối về điều đó. Vào thời (gian) điểm đó, những chiếc vảy cuối cùng cũng rơi khỏi mắt anh và anh nhận ra mình vừa mắc một sai lầm đáng sợ. Lưu ý: Đây là sự liên quan đến câu chuyện Kinh thánh về Sau-lơ, người bị mù sau khi được tiềmi tượng về Đức Chúa Trời trên đường đến Đa-mách. Sau-lơ trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô sau khi A-na-nia, một môn đồ của Chúa Giê-su, được phục hồi thị lực. Kinh Thánh nói: `` Mắt nó như vảy ra ngay lập tức, nó nhận được sự nhìn thấy ngay từ đầu, sống lại và chịu phép báp têm. ' (Công vụ 9:18). Xem thêm: mắt rơi, Vảy vảy rơi khỏi mắt ai đó
ai đó bất còn bị lừa dối nữa. Trong Kinh Thánh, cách diễn đạt này mô tả cách Thánh Phao-lô, bị mù vì tiềmi tượng trên đường đến Đa-mách, vừa nhận lại được thị giác của mình dưới bàn tay của Đức Chúa Trời (Công vụ 9:18) .. Xem thêm: mắt, ngã, Cân the Những chiếc cân rơi khỏi đôi mắt của ai đó
(văn học) cuối cùng ai đó cũng hiểu ra sự thật về một điều gì đó: Mãi về sau, chiếc vảy rơi khỏi mắt anh và anh mới nhận ra rằng cô vừa nói dối anh. biểu thức này mô tả khoảnh khắc khi Thánh Phao-lô đột nhiên bắt đầu tin vào Chúa Giê-xu và có thể nhìn thấy lại .. Xem thêm: mắt, ngã, Cân. Xem thêm:
An scales fall from somebody's eyes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scales fall from somebody's eyes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scales fall from somebody's eyes