Nghĩa là gì:
about
about- độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
- a.five per cent chừng trăm phần trăm
scatter about Thành ngữ, tục ngữ
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
about to do something
on the point of doing something She was about to leave when the phone rang.
crazy about
like a lot, mad about Dad's crazy about sports. He really loves baseball.
don't know the first thing about it
do not know anything about it I can't fix a transmission. I don't know the first thing about it.
go about
be busy with, start working on He has been going about his business all morning although he is feeling sick.
go on about
talk steadily, ramble, run off at the mouth """What was he saying?"" ""Oh, he was going on about taxes and the price of wheat."""
how about
will you have something or will you agree to something How about some coffee before we go to work?
how about that
that is interesting, you don't say How about that! We ran ten kilometres!
in two minds about something
undecided My niece is in two minds about whether or not she will come and visit me this summer.
just about
nearly, almost We just about fell into the lake. Our canoe nearly tipped over. phân tán về
1. Để làm ra (tạo) dòng, phân phối hoặc phân tán tất cả thứ xung quanh (một số nơi), đặc biệt là một cách lộn xộn hoặc bất có mục đích. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "scatter" và "about." Tôi nhảy vào đống lá và rải chúng ra. Con mèo nhảy lên bàn của tui và rải rác tất cả các tài liệu quan trọng của tôi. Tôi rải tro của bà tui ra cánh đồng, như bà vừa chỉ dẫn trong di chúc. Để phân tách và phân bố các tia sáng theo nhiều hướng khác nhau. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "scatter" và "about." Tinh thể phân tán ánh sáng mặt trời với không số màu sắc. Những viên đá quý trong adhere động phân tán theo ánh sáng từ đèn pin .. Xem thêm: besprinkle besprinkle about article and besprinkle article about
to ném hoặc phân phát thứ gì đó về. Bọn trẻ rải sách và rời khỏiphòng chốngtrong một mớ hỗn độn. Họ phân tán về tất cả các sách và giấy tờ .. Xem thêm: và, xung quanh, phân tán. Xem thêm:
An scatter about idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scatter about, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scatter about