junk mail Thành ngữ, tục ngữ
junk mail
unsolicited mail (usually advertisements for something you're not thư rác
Thư bất được yêu cầu mà người nhận bất quan tâm hoặc bất muốn, thường là quảng cáo. Không có gì thú vị đến ngày hôm nay — chỉ là một vài hóa đơn và một số thư rác .. Xem thêm: thư rác, thư thư rác
thư khó chịu, bất được yêu cầu, chẳng hạn như thư quảng cáo, v.v. Tôi không cùng mệt mỏi khi bị cân sau hàng tấn thư rác mỗi ngày. Tôi chỉ có thể hét lên .. Xem thêm: rác, thư thư rác
Thư cấp ba, chẳng hạn như các quảng cáo và tờ rơi bất được yêu cầu, được gửi một cách bừa bãi. Ví dụ, Trong khi chúng tui đi nghỉ, sảnh trước chứa đầy thư rác. [c. Năm 1950]. Xem thêm: tạp vụ, thư từ. Xem thêm:
An junk mail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with junk mail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ junk mail