scratch one's head Thành ngữ, tục ngữ
scratch one's head
scratch one's head
Express puzzlement or perplexity, think hard, as in They scratched their heads over this vexing question, but no one knew the answer. Although literally scratching one's head may simply betoken the fact that it itches, it also may indicate mental mystification or bewilderment. The term's figurative use dates from the first half of the 1900s. gãi đầu (của một người)
Để cho thấy người đó đang phân vân, nghi ngờ hoặc bất chắc chắn; để cho thấy một người khó hiểu điều gì đó. Theo nghĩa đen, gãi đầu của một người có thể chỉ ra điều tương tự. Quyết định rút phích cắm của anh ấy vào chương trình béo bở khiến ai cũng phải vò đầu bứt tai .. Xem thêm: vò đầu bứt tai vò đầu bứt tai
Thể hiện sự bối rối hoặc bối rối, suy nghĩ nhiều, như trong họ vò đầu bứt tai vì chuyện này câu hỏi, nhưng bất ai biết câu trả lời. Mặc dù chuyện gãi đầu theo đúng nghĩa đen có thể đơn giản khẳng định sự thật rằng họ bị ngứa, nhưng nó cũng có thể cho thấy sự hoang mang hoặc hoang mang về tinh thần. Thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa bóng từ nửa đầu những năm 1900. . Xem thêm: đầu, cào. Xem thêm:
An scratch one's head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scratch one's head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scratch one's head