second class Thành ngữ, tục ngữ
second class|class|second
n. 1. The second best or highest group; the class next after the first.
Joe was good enough in arithmetic to be put in the second class but was not good enough for the first. Compare: FIRST CLASS. 2. The place or quarters, especially on a ship, train, or airplane which people travel who pay the next to the highest fare.
Aunt May bought a ticket to travel in the second class on the boat trip. Compare: FIRST CLASS, THIRD CLASS. 3. A class of mail that includes magazines and newspapers published at least four times a year and costs less for mailing than first class mail.
Compare: FIRST CLASS.
second class
second class 1) Inferior; see
second best.
2) Travel accommodations ranking below the highest or first class, as in
Traveling second class on European trains is not only cheaper but gives you more contact with local people. [c. 1840]
3) In the United States and Canada, a category of mail consisting of periodicals and newspapers. [c. 1870]
4) second-class citizen. An individual regarded or treated as inferior to others in status or rights, an underprivileged person. For example,
In many countries women still are considered second-class citizens. This term uses
second class in the sense of “inferior.” [c. 1940]
lớp thứ hai
1. (Mô tả) chỗ ngồi đi lại và chỗ ở được coi là hơi kém so với cấp cao nhất (hạng nhất). Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Tôi luôn bay hạng hai vì nó tiết kiệm được một khoản trước rất lớn. Mặc dù tui đã đặt chỗ cho hạng nhất, nhưng họ chỉ còn chỗ cho hạng hai. Được coi là kém quan trọng hoặc đáng được đối xử công bằng hơn những người khác. thua kém cấp cao nhất (hạng nhất). Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Chúng tui cũng sống trong khu phố này, và chúng tui nên được phép nói lên ý kiến của mình, thay vì bị đối xử như những công dân hạng hai! Các cử tri trong khu vực đang kêu gọi các nhà lãnh đạo bất đối xử với họ như họ là hạng hai nữa .. Xem thêm: hạng hai, hạng hai
hạng hai
1. Kém cỏi; xem tốt thứ hai.
2. Cácphòng chốngở du lịch xếp hạng dưới hạng cao nhất hoặc hạng nhất, như ở hạng hai Đi du lịch trên các chuyến tàu châu Âu bất chỉ rẻ hơn mà còn giúp bạn tiếp xúc nhiều hơn với người dân đất phương. [c. Năm 1840]
3. Tại Hoa Kỳ và Canada, một loại thư bao gồm các tạp chí định kỳ và báo chí. [c. Năm 1870]
4. công dân hạng hai. Một cá nhân bị coi là kém hơn so với những người khác về đất vị hoặc quyền, một người kém cỏi. Ví dụ, ở nhiều nước, phụ nữ vẫn được coi là công dân hạng hai. Thuật ngữ này sử dụng lớp thứ hai với nghĩa là "kém hơn". [c. Năm 1940]. Xem thêm: đẳng cấp, thứ hai. Xem thêm: