see with half an eye Thành ngữ, tục ngữ
see with half an eye
see with half an eye
Notice the obvious, tell at a glance, as in I could see with half an eye that he was sleeping through the entire concert. This hyperbolic expression, which presumably alludes to an eye that is only half-open, was first recorded in 1579. nhìn bằng nửa con mắt
Để có thể nhìn, nhận thấy hoặc hiểu điều gì đó hiển nhiên hoặc có thật. Bất cứ ai dù chỉ biết sơ qua về lý do cũng có thể nhìn bằng nửa con mắt rằng một cuộc xung đột như vậy là bất thể tránh khỏi. Tom, tất cả người nhìn bằng nửa con mắt rằng bạn đang ngoại tình — chỉ là vấn đề thời (gian) gian trước khi Michael phát hiện ra điều đó .. Xem thêm: bằng mắt, một nửa, xem nhìn bằng nửa con mắt
Hãy để ý điều hiển nhiên, nhìn thoáng qua, như tui có thể nhìn bằng nửa con mắt rằng anh ấy đang ngủ trong toàn bộ buổi hòa nhạc. Biểu thức hypebol này, có lẽ đen tối chỉ một mắt chỉ mở hờ, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1579. Xem thêm: mắt, một nửa, xem. Xem thêm:
An see with half an eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see with half an eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see with half an eye