sell short Thành ngữ, tục ngữ
sell short
Idiom(s): sell sb or sth short
Theme: EVALUATION
to underestimate someone or something; to fail to see the good qualities of someone or something.
• This is a very good restaurant. Don't sell it short.
• When you say that John isn't interested in music, you're selling him short. Did you know he plays the violin quite well?
sell short|sell
v. To think (a person or thing) less good or valuable than is true; underestimate. Don't sell the team short; the players are better than you think. Some teachers sold John short. bán khống (ai đó, thứ gì đó hoặc bản thân mình)
Đánh giá thấp ai đó, thứ gì đó hoặc bản thân mình; đánh giá thấp hoặc đánh giá thấp những phẩm chất tốt của ai đó, điều gì đó hoặc bản thân. Đừng bán mình - bài viết của bạn thực sự xuất sắc! Tôi biết bạn bất thích người ném bóng của họ, nhưng đừng bán khống anh ấy - anh ấy là một trong những người giỏi nhất giải đấu. Tôi nghĩ rằng họ đang bán ngắn này. Đó thực sự là một thỏa thuận cực kỳ tốt !. Xem thêm: bán, bán khống bán người nào đó hoặc bán khống thứ gì đó
Hình. đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; bất nhìn thấy những phẩm chất tốt đẹp của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Đây là một nhà hàng rất tốt. Đừng bán nó ngắn. Khi bạn nói rằng John bất quan tâm đến âm nhạc, bạn đang bán khống anh ấy. Bạn có biết anh ấy chơi vĩ cầm khá giỏi không? Xem thêm: bán, bán khống bán khống
1. Hợp cùng mua bán chứng khoán hoặc hàng hóa mà người ta mong đợi sẽ sở có vào một ngày sau đó và với giá thấp hơn, như trong Bán khống có rủi ro thị trường tăng, buộc người ta phải trả nhiều hơn số trước dự kiến. [Giữa những năm 1800]
2. bán khống ai đó. Đánh giá thấp giá trị thực sự hoặc giá trị của một người nào đó, như trong Đừng bán cô ấy ngắn; cô ấy là một luật sư rất có năng lực. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: bán, bán khống advertise yourself / somebody / article ˈshort
mô tả bản thân / ai đó / cái gì đó kém tốt hơn, có giá trị hơn bạn, v.v. Thực ra là: Đừng bán khống khi bạn đi phỏng vấn. ♢ Đó là một ý tưởng tuyệt cú vời, nhưng bạn vừa bán khống .. Xem thêm: bán, bán khống, ai đó, cái gì đó bán khống
1. Để ký hợp cùng mua bán chứng khoán hoặc hàng hóa mà người ta mong đợi sẽ sở có vào một ngày sau đó và với các điều khoản có lợi hơn.
2. Đánh giá thấp giá trị thực sự hoặc giá trị của: Đừng bán rẻ cùng nghiệp của bạn; cô ấy là một luật sư thông minh .. Xem thêm: bán, bán khống. Xem thêm:
An sell short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sell short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sell short