Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
send down for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. gửi cho (cái gì đó)
1. Cử ai đó hoặc thứ gì đó xuống cấp thấp hơn, chức vụ hoặc vị trí để lấy, nhận hoặc trả thành chuyện gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "send" và "down". Mời sinh viên thực tập xuống uống thêm cà phê, được không? Máy in hoạt động trở lại. Chúng tui sẽ phải gửi nó xuống để sửa chữa. Cử ai đó hoặc thứ gì đó đến một vị trí trung tâm hoặc ít trung tâm hơn để lấy, nhận hoặc trả thành một chuyện gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "send" và "down". Chúng tui sẽ gửi bạn đến Texas để nhận một lô hàng từ Mexico. Viên chức cảnh sát vừa gửi nghi phạm xuống để đặt trước tòa án quận. Để đặt đồ ăn, thức uống hoặc các mặt hàng khác thông qua dịch vụphòng chốngtrong khách sạn. Tôi bất thực sự cảm giác muốn rời khỏiphòng chốngmột lần nữa sau một hành trình dài như vậy. Tại sao chúng ta bất gửi xuống cho một cái gì đó thay thế? Tom, bạn có phiền gửi cho một ít khăn tắm mới không? 4. Đình chỉ hoặc sa thải (ai đó) khỏi một trường lớn học vì một lý do nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "send" và "down", mặc dù nó thường được sử dụng trong cấu trúc bị động. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Hai sinh viên vừa bị cử xuống vì tham gia (nhà) vào trò chơi khăm .. Xem thêm: down, accelerate accelerate addition down for article
để yêu cầu ai đó đến nơi ở cấp thấp hơn để lấy thứ gì đó. Tôi sai người quản gia (nhà) xuống lấy một chai rượu khác. Tôi vừa cử quản gia (nhà) xuống để xem thêm đồ best này .. Xem thêm: xuống, gửi. Xem thêm:
An send down for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send down for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send down for