set back on one's heels Thành ngữ, tục ngữ
set back on one's heels|heel|heels|knock back on o
v. phr., informal To give an unpleasant surprise; upset suddenly; stop or turn back (someone's) progress. Jack brags too much and it set him back on his heels when the coach told him he wasn't as good a player as he thought he was. Jean was doing very well in school until sickness knocked her back on her heels.
Compare: KNOCK FOR A LOOP, THROW FOR A LOSS.
set back on one's heels
set back on one's heels
Surprise, shock, or disconcert, as in The news of their divorce set us back on our heels. This idiom, with its graphic image of someone being pushed back, dates from the first half of the 1900s. đặt (một) trở lại gót chân của (một) người
Đặt một người vào trạng thái ngạc nhiên, khó chịu hoặc buồn cười, đặc biệt là điều đó ảnh hưởng đến tiềm năng hoạt động hoặc hoạt động của họ. Việc một trong những cùng đội của chúng tui bị bắt giữ đột ngột vào đêm qua chắc chắn vừa khiến chúng tui anchorage đầu trở lại và chúng tui đã bất thể thi đấu hết tiềm năng của mình vào sáng nay. Thảm kịch vừa đặt toàn bộ cộng cùng trở lại theo gót của họ .. Xem thêm: anchorage lại, gót chân, trên, thiết lập anchorage trở lại gót chân của một người
Bất ngờ, sốc hoặc bối rối, như trong tin tức về cuộc ly hôn của họ vừa đặt chúng ta trở lại gót chân của chúng tôi. Thành ngữ này, với hình ảnh đồ họa của một ai đó bị đẩy lùi, xuất hiện từ nửa đầu những năm 1900. . Xem thêm: lưng, gót, trên, bộ. Xem thêm:
An set back on one's heels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set back on one's heels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set back on one's heels