set one's cap for Thành ngữ, tục ngữ
set one's cap for|cap|set
v. phr., informal To attempt to win the love of or to marry. Usually used of a girl or woman. The young girl set her cap for the new town doctor, who was a bachelor.
set one's cap for
set one's cap for
Pursue someone romantically, as in We all thought Anne had set her cap for Joe, but we were wrong. In the 1700s this term, which may have alluded to donning one's best headgear, was applied to members of either sex, but by the early 1800s it generally described a woman chasing a man. It is probably obsolescent. đặt giới hạn của (một người) cho (ai đó)
ngày Để cố gắng thu hút, bảo đảm hoặc giành được ai đó như một người bạn đời hoặc vợ / chồng lãng mạn. Đã nói đặc biệt (mặc dù bất phải riêng) của một phụ nữ theo đuổi một người độc thân. Chà, nếu anh ta khăng khăng muốn tiếp tục hiếu khách như vậy, thì tui chỉ đơn giản là đặt giới hạn cho một người đàn ông có vẻ ngoài quyến rũ và lịch thiệp hơn. Tất cả các phụ nữ của thị trấn này sẽ ngả mũ kính phục ông Rutherford, giờ đây, tài sản thừa kế của ông để lại cho ông khá nhiều tài sản. Bạn bất thấy chuyện một người đàn ông ở độ tuổi và ga lăng đặt giới hạn cho một cô gái chưa đủ tuổi bầu cử là điều không lý sao? Xem thêm: đặt giới hạn, đặt đặt giới hạn cho một người
Theo đuổi một người nào đó một cách lãng mạn, như trong Tất cả chúng ta đều nghĩ Anne vừa đặt giới hạn của mình cho Joe, nhưng chúng tui đã nhầm. Vào những năm 1700, thuật ngữ này, có thể đen tối chỉ đến chuyện đội chiếc mũ đội đầu tốt nhất của một người, được áp dụng cho các thành viên của một trong hai giới tính, nhưng vào đầu những năm 1800, thuật ngữ này thường mô tả một người phụ nữ theo đuổi một người đàn ông. Nó có lẽ vừa lỗi thời. . Xem thêm: giới hạn, đặt đặt giới hạn cho một người, thành
Để theo đuổi ai đó như một người bạn đời tiềm năng. Thuật ngữ này có từ thế kỷ thứ mười tám, và mặc dù ít nhất một nhà văn tin rằng nó đề cập đến chuyện các quý bà chọn những chiếc mũ đội đầu phù hợp nhất của họ để thu hút các quý ông, nhưng ban đầu nó được áp dụng cho cả hai giới. Tuy nhiên, đến đầu thế kỷ 19, nó được sử dụng chủ yếu cho nữ đuổi theo nam, như trong Don Juan của Byron năm 1832 (“Một số người vừa từng ngả mũ trước những công tước thận trọng”) và Thackeray's Vanity Fair năm 1848 (“Hãy cẩn thận, Joe ; cô gái đó đang đặt mũ vào bạn ”). Tiểu sử của Shirlee Emmons về Lauritz Melchior (Tristanissimo, 1990) cho biết các con của Melchior tin rằng “Kleinchen vừa cố tình đặt ra giới hạn cho người đàn ông trẻ sống một mình và xa gia (nhà) đình này.”. Xem thêm: cap, set. Xem thêm:
An set one's cap for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set one's cap for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set one's cap for