seven year itch Thành ngữ, tục ngữ
a bitch
a complaining woman, a woman who nags What a bitch! She complains to us and criticizes her kids.
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
a stitch of clothes
(See didn't have a stitch of clothes on)
asleep at the switch
not alert to an opportunity I think he was asleep at the switch. He didn
bitch
complain, grouse He tells me I'm always bitching, but I don't complain very much.(See a bitch)
didn't have a stitch of clothes on
naked, nude, birthday suit, in the buff When the kids go swimming they don't have a stitch of clothes on.
ditch class
skip class/play hookey.
ditch him
leave him, lose him, give him the slip I tried to ditch him at the mall but he held on to my hand.
everything but the kitchen sink
almost everything, the whole works We put everything in his truck, everything but the kitchen sink!
glitch
fault, problem, snag That printer is full of glitches. It isn't working right. cơn ngứa bảy năm
Người ta cho rằng một người, thường là đàn ông, bắt đầu khao khát quan hệ tình dục với người khác sau bảy năm kết hôn. Mọi người vừa cảnh báo tui về chứng ngứa trong 7 năm, nhưng tui hoàn toàn hài lòng với vợ mình từng giây từng phút mà chúng tui đã ở bên nhau. A: "Tôi nghe nói Jack vừa ngoại tình với một người pha rượu ở khắp thị trấn." B: "Hmm, nghe như ngứa ngáy 7 năm đối với tôi.". Xem thêm: ngứa cơn ngứa bảy năm
sự khao khát có thật hoặc trong tưởng tượng của những người phụ nữ khác trong năm thứ bảy kết hôn của một người đàn ông. Có vẻ như Jack vừa mắc chứng ngứa 7 năm. 7 năm ngứa ngáy chỉ là tin đồn .. Xem thêm: ngứa bảy năm ấ
(không chính thức) mong muốn có bạn tình mới vì chán chồng hoặc vợ: Anh ấy bắt đầu nhìn tất cả phụ nữ trong văn phòng. Chắc là ngứa bảy năm .. Xem thêm: ngứa bảy, năm ngứa bảy năm
n. khao khát có thật hoặc trong tưởng tượng đối với những người phụ nữ khác trong năm thứ bảy kết hôn của một người đàn ông. Có vẻ như Jack vừa mắc chứng ngứa 7 năm. . Xem thêm: ngứa ngứa bảy năm
Khao khát thay đổi, cụ thể là thay đổi bạn tình sau bảy năm kết hôn. Biểu thức này vừa thu được trước nhờ vở kịch Bảy năm ngứa (1952) của George Axelrod, sau đó được dựng thành phim với sự tham gia (nhà) của Marilyn Monroe (1955). Ban đầu cụm từ được sử dụng cho các tình trạng da khác nhau. Một trong những cách sử dụng như vậy là đối với cây thường xuân độc, với niềm tin rằng bệnh phát ban sẽ tái phát hàng năm trong bảy năm. Ngoài ra, nhiều thế kỷ trước ngứa là một từ lóng để chỉ “ham muốn tình dục”. Ngày nay, cụm từ này luôn đề cập đến mong muốn có một người bạn tình mới và vì một số lý do, có xu hướng chỉ được áp dụng cho nam giới. Do đó, Patricia Moyes vừa viết, “Có một thứ gọi là vết ngứa kéo dài 7 năm. . . đàn ông trung niên khá đột ngột cắt xén ”(Angel of Death, 1980). . Xem thêm: ngứa. Xem thêm:
An seven year itch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seven year itch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seven year itch