shake in one's boots Thành ngữ, tục ngữ
shake in one's boots
Idiom(s): shake in one's boots AND quake in one's boots
Theme: FEAR
to be afraid; to shake from fear.
• I was shaking in my boots because I had to go see the manager.
• Stop quaking in your boots, Bob. I'm not going to fire you.
shake in one's boots|boot|boots|shake|shake in one
v. phr., informal To be very much afraid. The robber shook in his boots when the police knocked on his door. rung chuyển trong ủng của (một người)
Để run lên vì sợ hãi. Thường được sử dụng một cách châm biếm. Anh trai tui mạnh mẽ và trông đáng sợ đến nỗi tất cả người phải run sợ khi anh ấy đe dọa họ. Ooh, tui thực sự sợ bạn! Tôi run rẩy trong đôi ủng của mình, bạn làm tui sợ quá !. Xem thêm: khởi động, động đất động đất trong ủng của một người
Ngoài ra, rung chuyển trong ủng của một người; rung chuyển hoặc rung chuyển như một chiếc lá. Run lên vì sợ hãi, như trong Chính ý nghĩ về một cơn cuồng phong thổi đến khiến tui run rẩy trong đôi ủng của mình. Cả hai trận động đất và rung chuyển ở đây đều có nghĩa là "run rẩy." Những thành ngữ này có trước bởi cụm từ đen tối chỉ lắc trong đôi giày của một người vào cuối những năm 1800. Các thành ngữ có lá đen tối chỉ lá run, như trong Người run như lá khi bài thi được trao lại. Chaucer vừa sử dụng một cách diễn đạt tương tự, người vừa ví nó như rung chuyển như lá cây dương, một cách so sánh đặc biệt thích hợp vì lá cây dương có thân dẹt khiến lá rung rinh trong làn gió nhẹ nhất. . Xem thêm: khởi động, động đất. Xem thêm:
An shake in one's boots idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shake in one's boots, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shake in one's boots