Nghĩa là gì:
gears
gear /giə/- danh từ
- cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
- (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...)
- to go into first gear: mở số một
- to change gear: sang số (ô tô...)
- in gear: khớp bánh răng; gài số
- out of gear: không khớp bánh răng; không gài số
- (hàng hải) thiết bị tàu thuỷ
- đồ dùng, đồ đạc
- all one's worldly gear: tất cả những cái mà người ta có; tất cả của cải
- ngoại động từ
- sang số (ô tô...)
- to gear up: lên số
- to gear down: xuống số
- lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...)
- to gear agriculture to socialist construction: hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
- nội động từ
- ăn khớp vào nhau (bánh răng)
shift gears Thành ngữ, tục ngữ
give you the gears
fool you, tease you, josh you, pull your leg When Dad said you would have to pay for cleaning the carpet, he was giving you the gears. sang số
Để thay đổi nhanh chóng hoặc đột ngột những gì một người đang làm hoặc thảo luận. Không còn cách nào khác, hãy sang số và thảo luận về chiến lược của chúng tui cho quý thứ ba. Khoảng nửa câu chuyện, cuốn sách chuyển hướng và bắt đầu một câu chuyện kể từ góc nhìn của nhân vật phản diện .. Xem thêm: cần số, sang số. Xem thêm:
An shift gears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shift gears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shift gears