Nghĩa là gì:
abrupt
abrupt /ə'brʌpt/- tính từ
- bất ngờ, đột ngột; vội vã
- an abrupt turn: chỗ ngoặc bất ngờ
- an abrupt departure: sự ra đi vội vã (đột ngột)
- cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ
- an abrupt answers: câu trả lời cộc lốc
- abrupt manners: cách cư xử lấc cấc
- dốc đứng, hiểm trở, gian nan
- abrupt coast: bờ biển dốc đứng
- the road to science is very abrupt: con đường đi tới khoa học rất gian nan
- bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...)
shush up Thành ngữ, tục ngữ
a checkup
a doctor's examination, a medical examination If you aren't feeling well, go to the doctor for a checkup.
a cut-up
a joker, a person who tells jokes and has fun When Marsha goes to a party she's a real cut-up - a lot of fun.
a dust-up
"a fight, a skirmish; set-to" The boys argued and had a little dust-up, but no one got hurt.
a fill-up
a full tank of gasoline, fill her up We got a fill-up before we left Winnipeg. The truck needed gas.
a leg up
a start, a beginning, the first leg If I take a night class, I'll have a leg up on my diploma.
a pick-me-up
something that gives me energy or new life On a hot afternoon, a glass of iced tea is a great pick-me-up.
a send-up
a mockery or satire, a takeoff on The speaker did a send-up of the the way Canadians talk.
a stiff upper lip
(See keep a stiff upper lip)
act up
not work right, give pain or problems My stomach is acting up today. I don't feel well.
add up
seem consistent or reasonable The things that he said about his boss don burke (up)
1. Để trở nên im lặng. Thường được nói như một mệnh lệnh. Tất cả chúng tui đều rùng mình sau khi giáo viên đập mạnh cuốn sách trên bàn của mình. Shush, hai người! Tôi đang cố xem phim! Bạn có vui lòng burke lên không? 2. Để chỉ dẫn hoặc ra lệnh cho ai đó trở nên im lặng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "shush" và "up" (nếu "up" được sử dụng). Tôi vừa phải làm cho những người phía sau tui xấu hổ trong suốt cả vở kịch. Bạn có vui lòng cho trẻ em của bạn vui lòng? Họ đang làm phiền tất cả người! Anh ấy vừa bắt đầu nói luyên thuyên một chút, vì vậy tui đặt tay lên đầu gối anh ấy để làm anh ấy run lên. Để khiến ai đó ngừng chỉ trích hoặc nhận xét tiêu cực. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng trước hoặc sau "up" (nếu "up" được sử dụng). Chiến thắng quyết định của đội tại Super Bowl chắc chắn sẽ khiến những người mặc dù họ bất bao giờ lọt vào vòng loại trực tiếp, chứ đừng nói đến chuyện giành được điều đó sẽ khiến họ cảm giác bối rối. Giám đốc điều hành mới vừa cố gắng tránh được những lời gièm pha của mình sau khi đưa công ty trở lại có lãi chỉ sau sáu tháng làm chuyện .. Xem thêm: burke burke (up)
vào. Để yên lặng. Shush! Tôi muốn nghe thời (gian) tiết. . Xem thêm: shush, up. Xem thêm:
An shush up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shush up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shush up