sigh for Thành ngữ, tục ngữ
sigh for
long for渴望;怀念
He is sighing for home and friends.他在思念家人和朋友。
Old men quite often sighed for the happy days of their youth.老年人往往思慕他们青年时代的愉快岁月。 thở dài vì (ai đó hoặc điều gì đó)
Rất lâu, khao khát hoặc đau buồn vì ai đó hoặc điều gì đó. Anh ấy đang lau khắp nơi để thở dài tìm bạn gái của mình, người vừa chuyển đến Canada vào tuần trước. Tôi thực sự hạnh phúc trong cuộc sống của mình, nhưng tui không thể bất thở dài cho một số thời cơ mà tui đã bỏ qua hoặc phung phí trong nhiều năm. hơi thở, biểu thị sự e sợ về tình cảm gắn bó của một người dành cho ai đó. Dave vừa dành nhiều thời (gian) gian để thở dài vì Laura, người mà anh phải lòng. Laura đang thở dài vì một người đàn ông trẻ tuổi chưa được đặt tên. Xem thêm: thở dàiXem thêm:
An sigh for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sigh for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sigh for