Nghĩa là gì:
extreme extreme /iks'tri:m/- tính từ
- ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng
- vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
- extreme poverty: cảnh nghèo cùng cực
- khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)
- extreme views: quan điểm quá khích
- (tôn giáo) cuối cùng
- extreme unction: lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
silly in the extreme Thành ngữ, tục ngữ
extreme
extreme
1.
go to extremes
to be excessive or immoderate in speech or action
2.
in the extreme
to the utmost degree cực kỳ ngớ ngẩn
Cực kỳ ngớ ngẩn. Tôi vừa nghĩ bộ phim đó cực kỳ ngớ ngẩn, nhưng bọn trẻ lại thích nó .. Xem thêm: cực kỳ, ngớ ngẩn nhàm chán, ngớ ngẩn, v.v. trong exˈtreme
cực kỳ nhàm chán, ngớ ngẩn, v.v.: Tôi phải thừa nhận rằng, thật khó hiểu ở chỗ làm cách nào mà những cuốn sách này tìm được đường đến đây .. Xem thêm: cực. Xem thêm:
An silly in the extreme idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with silly in the extreme, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ silly in the extreme