sit on its hands Thành ngữ, tục ngữ
sit on its hands
Idiom(s): sit on its hands
Theme: REFUSAL
[for an audience] to refuse to applaud.
• We saw a very poor performance of the play. The audience sat on its hands for the entire play.
• The audience just sat on its hands.
ngồi trên tay (của một người)
1. Không hành động, can thiệp hoặc giúp đỡ. Có thể bản thân họ bất phạm luật, nhưng các CEO chắc chắn vừa nhúng tay vào và cho phép những hoạt động bất hợp pháp này diễn ra mà bất bị kiểm soát. Tôi cảm giác thật tội lỗi khi ngồi bó tay trong khi con trai tui đang phải trải qua giai đoạn khó khăn như vậy trong cuộc đời. Tại sao bạn bất thực sự giúp chúng tui khắc phục sự cố, thay vì chỉ ngồi trên tay và phàn nàn? 2. Từ chối hoặc từ chối tán thưởng (ai đó hoặc điều gì đó). Chương trình của chúng tui thực sự phụ thuộc vào chuyện khán giả tương tác với màn trình diễn, vì vậy nó luôn rất khó chịu khi những người xem chỉ ngồi trên tay của họ trong suốt thời (gian) gian. Tôi quyết định ngồi trên tay trong khi những người khác cổ vũ cho kế hoạch ngu ngốc của ông chủ. Cả đám đều ngồi bó tay khi kết thúc màn hài kịch của tôi, điều này không cùng mất tinh thần .. Xem thêm: tay, trên, ngồi ngồi trên tay
và ngồi trên tay của họFig. [cho một khán giả] từ chối vỗ tay. (Xem thêm ngồi trên tay của một người.) Màn trình diễn thực sự khá tốt, nhưng khán giả vừa ngồi trên tay của nó. Họ ngồi trên tay trong lần đầu tiên .. Xem thêm: tay, trên, ngồi. Xem thêm:
An sit on its hands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sit on its hands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sit on its hands