skin me Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bummer
an unfortunate event, bad luck, too bad """Somebody broke a window in his car and stole his stereo."" ""That's a bummer."""
a crying shame
a sad event, it is too bad It's a crying shame that they didn't have fire insurance.
a dime a dozen
very cheap, low priced, dirt cheap He can remember when eggs were cheap - a dime a dozen.
a game one
a willing player, a rough and ready person I can see that Bev's a game one. She plays hard and doesn't quit.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a household name
"a name everyone knows; name of a famous person" Mario Lemieux, the hockey star, soon became a household name.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a mental block
a problem with learning a subject or concept I have a mental block when I try to do algebra. I can't think. da
1. danh từ, tiếng lóng Một đời người; sự sống còn hoặc sự tự bảo còn của một người. Cảm ơn vì vừa mang thêm trước cho tui — bạn thực sự vừa cứu làn da của tôi, đó! 2. danh từ, tiếng lóng Giấy thuốc lá. Bạn có bất kỳ bark dựphòng chốngnào không? Tôi quên lấy một ít ở trạm xăng. danh từ, tiếng lóng Khỏa thân da thịt, đặc biệt là ngực hoặc đùi. Nào, toots, vén váy lên và cho chúng tui xem da thịt nào! 4. danh từ, bất chính thức Trong trò chơi điện tử, sự xuất hiện thay thế cho một nhân vật trong trò chơi. Trò chơi miễn phí, vì vậy các nhà phát triển kiếm trước bằng cách bán các giao diện khác nhau với giá vài đô la một lượt. tính từ, tiếng lóng Của, mô tả hoặc liên quan đến ảnh khỏa thân hoặc khiêu dâm. Họ bán tạp chí về da được giữ trên giá giấu sau tờ giấy đen. Rạp chiếu phim từng chiếu những bộ phim da diết và những bộ phim khai thác từ những năm 70.6. động từ, tiếng lóng có niên lớn Để lừa dối hoặc lừa gạt (ai đó). Kẻ lừa đảo lột da chúng với giá gần 10.000 đô la. lột da tui
tiếng lóng Để tát một cái theo kiểu thân thiện; để cho một năm. Có chuyện gì vậy chàng trai? Da tui !. Xem thêm: bark Bark me!
exclam. Cho tui một ít da !; Bắt tay tôi! (Ban đầu là màu đen.) Này, bạn già. Đừng tiếp tục! Da tôi! . Xem thêm: da. Xem thêm:
An skin me idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with skin me, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ skin me