skinny dip Thành ngữ, tục ngữ
skinny dip
swimming naked, in the buff They took off their clothes and went for a skinny dip in the lake. bathe
Bơi khỏa thân, đặc biệt là ở nơi công cộng hoặc tài sản riêng của người khác. Chúng tui thường ngâm mình trong hồ bơi của hàng xóm - cho đến khi họ gọi cảnh sát vào một đêm. Ký túc xá của chúng tui thực sự gần với một bãi biển, vì vậy tất cả người gầy gò xuống đó lúc nào cũng có. skinny-dipping
Thực hành hoặc hành động bơi khỏa thân, đặc biệt là ở nơi công cộng hoặc tài sản riêng của người khác . Sau một vài ly rượu quanh đống lửa trên bãi biển, tất cả chúng tui quyết định cởi đồ và đi ngâm mình. Thành thật mà nói, tui không thực sự thích chuyện ngâm mình trong gầy. Luôn luôn xấu hổ hơn là hồi hộp. bathe
khi bơi khỏa thân. Các cậu bé gầy trơ xương dưới lạch khi mẹ Bob lái xe lên .. Xem thêm:
An skinny dip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with skinny dip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ skinny dip