skip it Thành ngữ, tục ngữ
skip it
forget all about it "Skip it", I said as she forgot to bring me the phone number after I had asked her three times.
skip it|skip
v. phr., informal To forget all about it. When Jack tried to reward him for returning his lost dog, the man said to skip it. I asked what the fight was about, but the boys said to skip it. bỏ qua nó
Bỏ qua chuyện giải quyết một số vấn đề hoặc sự việc, có lẽ cho đến một thời (gian) gian sau. Nếu bạn bất thể giải quyết vấn đề toán học đó, chỉ cần bỏ qua nó bây giờ và anchorage lại với nó sau. Nếu bạn đưa ra một câu hỏi mà bạn bất biết câu trả lời, chỉ cần bỏ qua nó. Tốt hơn là để trống một câu hỏi còn hơn là đoán kém .. Xem thêm: bỏ qua Bỏ qua!
Inf. Đừng bận tâm!; Quên đi! (thể hiện sự thiếu kiên nhẫn hoặc thất vọng.) John: Tôi cần một số trợ giúp về dự án này. Mary: Cái gì? John: ồ, bỏ qua! Jane: Bạn sẽ làm được điều này, hay tui nên nhờ người có nhiều kinh nghiệm hơn? Bob: Bạn vừa nói gì? Jane: ồ, bỏ qua !. Xem thêm: bỏ qua bỏ qua nó
Bỏ chủ đề, bỏ qua vấn đề, vì tui không hiểu ý bạn.-Ồ, bỏ qua ngay. Thán từ này sử dụng bỏ qua với nghĩa là "chuyển qua". [Thông thường; c. Năm 1930]. Xem thêm: bỏ qua ˈ bỏ qua nó
(nói, thân mật) được sử dụng để nói với ai đó một cách bất lịch sự rằng bạn bất muốn nói về điều gì đó hoặc lặp lại những gì bạn vừa nói: 'Bạn đang nói gì vậy?' 'Ồ, bỏ qua nó!'. Xem thêm: bỏ qua Bỏ qua!
dấu chấm than. Quên đi!; Đừng bận tâm! Tôi sẽ bất làm phiền bạn với câu hỏi của tui một lần nữa. Bỏ qua nó! . Xem thêm: bỏ qua. Xem thêm:
An skip it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with skip it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ skip it