Nghĩa là gì:
about-face
about-face /ə'bautfeis/- danh từ
- (quân sự) sự quay đằng sau
- sự trở mặt, sự thay đổi hẳn thái độ, sự thay đổi hẳn ý kiến
slam the door in (one's) face Thành ngữ, tục ngữ
a bare-faced lie
a deliberate lie, a planned lie His statement to the police was false - a bare-faced lie.
a poker face
"a face with no expression; showing no emotion" Judge Brady has a poker face. He doesn't show his emotions.
at face value
the value shown by the surface, what you see At face value, this car appears to be in good condition.
bare-faced lie
(See a bare-faced lie)
blue in the face
weakened, tired after trying many times I called that dog until I'm blue in the face. He won't come in.
cut off your nose to spite your face
make your problem worse, hurt yourself because you dislike yourself If you abuse drugs to forget a problem, you are cutting off your nose to spite your face.
egg on my face
embarrassed, outsmarted I made a deal with Jake and ended up with egg on my face.
face down
confront boldly and win, defy They decided to face down their competitors and were able to easily stay in business.
face facts
accept the truth, deal with reality, come to grips If we face facts, we can see that one salary is not enough.
face the music
accept the consequences of something He is going to have to face the music sooner or later. đóng sầm cửa vào mặt (một người)
1. Theo nghĩa đen, đóng chặt cửa (ví dụ: vào một ngôi nhà hoặc căn phòng) khi một người chuẩn bị bước vào hoặc đang đứng ở ngưỡng cửa. Tôi vừa rất tức giận với Paul vì cách anh ấy nói chuyện với tui trước đó, đến nỗi tui đã đóng sầm cửa lại ngay vào mặt anh ấy khi anh ấy trở về căn hộ vào đêm qua. Theo cách mở rộng, rút hỗ trợ khỏi hoặc từ chối tham gia, giao tiếp hoặc làm chuyện với một người theo cách rất đột ngột và kín đáo. Nền kinh tế này hiện đang rất tệ. Mọi doanh nghề trong thị trấn đều đóng sầm cửa vào mặt tui khi tui hỏi về chuyện kiếm chuyện làm. Công ty vừa đóng sầm cửa vào mặt CEO sau khi tin đồn về chuyện ông bị cáo buộc tham ô bắt đầu lan truyền. Thượng nghị sĩ vừa đập cửa vào mặt phóng viên khi cô ấy cố gắng phỏng vấn anh ta về vụ bê bối .. Xem thêm: cửa, mặt, đóng sầm sập cửa vào mặt ai đó
1. Lít dùng lực để xoay cánh cửa đang đóng lại trong khi có người đang đứng ở ngưỡng cửa. Tôi bất biết Todd đang ở sau lưng tui và tui đã không tình đóng sầm cửa vào mặt anh ấy. Xin đừng đóng sầm cửa vào mặt tôi!
2. Hình đột ngột để rút một thời cơ từ ai đó. Các sự kiện của tuần trước vừa đóng sầm cánh cửa tìm được chuyện làm trong tương lai của tôi. Chúng tui đã đóng sầm cửa vào mặt Bill vì anh ta rất thô lỗ khi chúng tui phỏng vấn anh ta .. Xem thêm: cửa, mặt, đóng sầm. Xem thêm:
An slam the door in (one's) face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slam the door in (one's) face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slam the door in (one's) face