slide by Thành ngữ, tục ngữ
let sth slide by
Idiom(s): let something slip by AND let something slide by
Theme: FORGETFULNESS
to forget or miss an important time or date.
• I'm sorry I just let your birthday slip by.
• I let it slide by accidentally.
trượt theo
1. Để di chuyển qua (ai đó hoặc cái gì đó) trong khi tiếp xúc trơn tru, liên tục với mặt đất. Cô ấy ngã trên băng khi đang trượt băng và bị trượt bởi một đám trẻ nổi tiếng ở trường. Chúng tui đang uống cà phê bên cửa sổ của nhà hàng thì đột nhiên một chiếc xe tải lớn lao qua. Tất nhiên, thời (gian) gian trôi qua rất nhanh và bất gây chú ý. Những ngày hè này cứ thế trôi qua, phải không? Không thể tin được là vừa gần tháng 8 rồi! Năm tháng cứ trôi nhanh hơn và nhanh hơn.3. Để tiến bộ qua một cái gì đó, chẳng hạn như trường học, một dự án, công chuyện của một người, v.v., với một nỗ lực hoặc sự chú ý tối thiểu. Tôi thực sự chán công chuyện của mình và gần đây tui cảm thấy mình đang trượt dài. Nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể trượt cả học kỳ mà vẫn vượt qua được khóa học này, bạn vừa nhầm to một cách đáng buồn !. Xem thêm: theo, trượt trượt theo
để hòa nhập với ít nỗ lực nhất. cô ấy bất làm nhiều chuyện — cô ấy chỉ lướt qua. Đừng chỉ lướt qua. Cố gắng một chút .. Xem thêm: by, slide. Xem thêm:
An slide by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slide by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slide by