let it roll Thành ngữ, tục ngữ
let it roll
Idiom(s): let her rip AND let it roll
Theme: STARTING
to go ahead and start something; let something begin. (Informal or slang. Her is usually 'er.)
• When Bill was ready for John to start the engine, he said, "Okay, John, let 'er rip."
• When Sally heard Bob say "Let 'er rip," she let the anchor drop to the bottom of the lake.
• Let's go, Bill. Let it roll!
để nó lăn
1. Để cho nó đi; để khởi động nó. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. OK, tên lửa vừa sẵn sàng để phóng. Để cho nó lăn! Tôi vừa thay thế bugi, vì vậy hãy tiếp tục và để nó lăn bánh để chúng tui có thể xem có bất kỳ sự khác biệt nào không. Chúng tui đã dành quá nhiều thời (gian) gian để làm chuyện với chiến dịch quảng cáo này và tui rất vui mừng cuối cùng vừa để nó ra mắt. Để làm điều gì đó mà bất bị ức chế hoặc hạn chế, thường là với sự nhiệt tình hoặc mạnh mẽ. Chà, bạn có thấy cú đá đó không? Anh ấy thực sự để nó lăn. Khi tui đang viết bản nháp đầu tiên, tui chỉ muốn để nó cuộn và bất lo lắng về lỗi chính tả hay ngữ pháp .. Xem thêm: let, cycle Let it roll!
verbSee Let her rip !. Xem thêm: let. Xem thêm:
An let it roll idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let it roll, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let it roll