leap at the opportunity Thành ngữ, tục ngữ
leap at the opportunity
Idiom(s): jump at the chance AND jump at the opportunity; leap at the opportunity
Theme: OPPORTUNITY
to take advantage of a chance to do something.
• John jumped at the chance to go to England.
• I don't know why I didn't jump at the opportunity myself.
• I should have leaped at the chance.
chớp lấy thời cơ (làm điều gì đó)
Chấp nhận hoặc nắm bắt một cách khéo léo thời cơ (làm điều gì đó). Mark phàn nàn rất nhiều về công chuyện giảng dạy của anh ấy, nhưng tui biết nếu anh ấy được mời vào một vị trí có thời (gian) hạn trong trường, anh ấy sẽ chớp lấy thời cơ. Khi người quản lý của chúng tui nói rằng cô ấy sẽ rời công ty, tui đã chớp lấy thời cơ để có được công chuyện của cô ấy. Lẽ ra, bạn nên chớp lấy thời cơ để chuyển đến một nơi nào đó mới mẻ và thú vị — thay vào đó, bạn quyết định chỉ ở lại thị trấn mà bạn luôn biết .. Xem thêm: bước nhảy vọt, thời cơ Bước nhảy vọt khi có thời cơ (để làm điều gì đó )
và chớp lấy thời cơ (để làm điều gì đó); chớp lấy thời cơ (để làm điều gì đó); chớp lấy thời cơ (để làm điều gì đó) Fig. để đón nhận một thời cơ một cách háo hức. Frank vừa chớp lấy thời cơ trở thành một nghệ sĩ thương mại. Đó là một ý tưởng tuyệt cú vời và chúng tui đã chớp lấy thời cơ. Tôi sẽ nhảy vọt khi có thời cơ đến Moscow. Công ty của anh ấy đề xuất gửi anh ấy đến Anh, và John vừa chớp lấy thời cơ .. Xem thêm: bước nhảy vọt, thời cơ. Xem thêm:
An leap at the opportunity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leap at the opportunity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leap at the opportunity