leave a sinking ship Thành ngữ, tục ngữ
leave a sinking ship
Idiom(s): desert a sinking ship AND leave a sinking ship
Theme: ABANDONMENT
to leave a place, a person, or a situation when things become difficult or unpleasant. (Rats are said to be the first to leave a ship that is sinking.)
• I hate to be the one to desert a sinking ship, but I can't stand it around here anymore.
• There goes Tom. Wouldn't you know he'd leave a sinking ship rather than stay around and try to help?
rời khỏi một con tàu đang chìm
Để lại một tình huống sắp xảy ra hỏng hóc. Một phiên bản của cụm từ "giống như những con chuột rời khỏi một con tàu đang chìm", có nghĩa là rất vội vàng và chỉ nghĩ đến hạnh phúc cá nhân. Cụm từ này đề cập đến quan niệm phổ biến rằng chuột là loài đầu tiên bỏ rơi con tàu khi nó đang chìm. Việc CEO đột ngột từ chức có vẻ lạ vào thời (gian) điểm đó, nhưng bây giờ chúng ta biết rằng ông ấy vừa rời khỏi một con tàu đang chìm, khi công ty trở nên điêu đứng vì bê bối .. Xem thêm: ra đi, con tàu, con tàu chìm. Xem thêm:
An leave a sinking ship idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave a sinking ship, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave a sinking ship