slow on the uptake Thành ngữ, tục ngữ
slow on the uptake
Idiom(s): slow on the draw AND slow on the uptake
Theme: THOUGHT
slow to figure something out; slow-thinking.
• Holly didn't get the joke because she's sort of slow on the draw.
• Bill—who's slow on the uptake—didn't get the joke until it was explained to him.
tiếp thu chậm
Ngốc hoặc lờ mờ; chậm hoặc bất thể hiểu điều gì đó. Jim hơi chậm trong chuyện hấp thụ, vì vậy bạn có thể muốn kiểm tra xem anh ấy có đang làm theo chỉ dẫn của bạn hay không. Khi còn bé, tui luôn tiếp thu hơi chậm, vì vậy trường học bất bao giờ là nơi yêu thích của tui .. Xem thêm: tiếp thu chậm, tiếp thu chậm tiếp thu chậm
Nếu ai đó tiếp thu chậm , họ mất nhiều thời (gian) gian để hiểu hoặc nhận ra sự việc. Không phải là cô chậm chạp trong chuyện tiếp thu đâu, Grace. Anh ấy đôi khi khá e sợ và hơi chậm trong chuyện tiếp thu. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó tiếp thu nhanh có nghĩa là họ hiểu hoặc nhận ra tất cả thứ rất nhanh. Anh ta nhanh chóng nắm bắt và biết chính xác điểm nào để nhặt .. Xem thêm: trên, chậm, hấp thu. Xem thêm:
An slow on the uptake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slow on the uptake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slow on the uptake