smart money Thành ngữ, tục ngữ
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
blood money
money paid to the relative of a murdered person, dirty money The widow refused to take blood money from the men who murdered her husband.
dirty money
stolen money, money obtained illegally We believe the donation from the Mafia is dirty money.
fool and his money...
(See a fool and his money are soon parted)
for love nor money
not for any reason, never, no way I won't skydive for love nor money. It's too dangerous.
for love or money
by any means We were unable to get him to agree to the proposal for love or money.
for love or money (usually negative)
for anything, for any price I would not want to have to do that man's job for love or money.
found money
money found on the street, money saved by nature Wind power is like found money. I save what I paid for electricity.
funny money
counterfeit money, fake money Don't accept any funny money. We can't spend it. trước thông minh
Tiền được sử dụng cho các khoản đầu tư được kiểm soát bởi những người có kinh nghiệm và hiểu biết về đầu tư số trước lớn hoặc những người có hoặc kiểm soát số trước đó. Về mặt lịch sử, trước thông minh là vàng. Trong thời (gian) kỳ suy thoái kinh tế, cùng tiền thông minh mua được những mảnh đất đắc đất với giá rẻ, và bây giờ khi thị trường phục hồi, họ đang kiếm bộn trước .. Xem thêm: trước bạc, trước thông minh trước thông minh
trước thuộc cho những người thông minh hoặc khéo léo. Hầu hết số trước thông minh đang đi vào cổ phiếu tiện ích ngay bây giờ. Xem và xem trước thông minh đang làm gì .. Xem thêm: tiền, thông minh trước thông minh
HÀNH TRÌNH
1. Nếu bạn nói về trước thông minh, bạn có nghĩa là những người có nhiều kinh nghiệm và kiến thức đầu tư tiền. Ngày nay, rất nhiều trước thông minh đang chuyển sang trái phiếu. Tiền thông minh cũng đang chiếm lĩnh thị trường chứng khoán Nam Phi.
2. Tiền thông minh còn được dùng để chỉ các khoản đầu tư được thực hiện bởi những người có kinh nghiệm và kiến thức về đầu tư. Hầu hết trước thông minh vừa đi vào một số hình thức tài sản dân cư .. Xem thêm: tiền, acute acute money
n. trước bạc thuộc về người thông minh hay lanh lợi. Hầu hết số trước thông minh đang đi vào cổ phiếu tiện ích ngay bây giờ. . Xem thêm: trước bạc, thông minh. Xem thêm:
An smart money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smart money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smart money