Nghĩa là gì:
angle of sight angle of sight- (Tech) thị giác, góc bao quát
sorry sight Thành ngữ, tục ngữ
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
drop out of sight
disappear, not be seen for awhile After the scandal, he dropped out of sight. I haven't seen him.
lose sight of
forget about, not remember the purpose Let's not lose sight of why we're picking berries - to make pies.
love at first sight
sudden love, love begins when people first meet When Jessica met Ryan, it was love at first sight.
out of sight
too far away to see, not visible anymore He watched the plane until it was a speck. Then it was out of sight.
out of sight, out of mind
if you do not see it you will forget about it When I moved away, I forgot her - out of sight, out of mind, eh.
out of sight (outa sight)
too much, too high The price was outa sight! They wanted $200 for a nylon jacket.
set your sights
choose a goal, decide what you want to get If you set your sights on being a doctor, I will help you.
sight for sore eyes
(See a sight for sore eyes)
sight unseen
before seeing a thing or person He bought the car sight unseen and now he is having trouble with it. một cảnh tượng tiếc thương
Một người nào đó hoặc một cái gì đó có vẻ ngoài đáng thương, đáng thương hoặc khốn cùng khổ. Con trai của chúng tui là một cảnh tượng đáng tiếc sau chuyến đi vòng quanh Đông Nam Á kéo dài 6 tháng của riêng mình, trông gầy gò, bẩn thỉu và xơ xác. Nhưng anh ấy nói rằng anh ấy vừa có khoảng thời (gian) gian đẹp nhất trong cuộc đời mình. Chúng tui đã được chào đón bởi một cảnh tượng khá tiếc khi chúng tui bước vào nhà. Rác rưởi và rác ngẫu nhiên chất thành đống khắp tất cả phòng trong nhà, trong khi những con mèo cáu kỉnh, bẩn thỉu rình mò, nhặt nhạnh nhiều loại thức ăn khác nhau .. Xem thêm: cảnh giác, xin lỗi (Tôi) xin lỗi.
một cách diễn đạt được dùng để bào chữa cho bản thân một cách lịch sự hoặc xin lỗi, đặc biệt là khi một người vừa va chạm với ai đó, khi một người vừa xúc phạm ai đó, hoặc để yêu cầu ai đó lặp lại những gì vừa nói. “Tôi xin lỗi,” tui nói với người phụ nữ mà tui đụng phải. Tôi xin lỗi bạn vừa nói gì? Tôi bất thể nghe thấy bạn. cảnh tượng xin lỗi
và cảnh tượng buồn mà người ta hối tiếc khi nhìn thấy; ai đó hoặc điều gì đó khó chịu khi nhìn vào. Chà, bạn bất phải là một cảnh xin lỗi! Đi dọn dẹp và mặc quần áo mới đi .. Xem thêm: cảnh, xin lỗi xin lỗi
và mod thảm hại. thương tâm; vẽ chế nhạo hoặc khinh miệt; đáng lên án hơn là đáng thương. (Trong cách sử dụng thông tục, những từ này thường được dùng để mỉa mai và ghê tởm.) Bạn là một tên khốn cùng xin lỗi! Bạn là một người đáng thương và là một ví dụ thảm hại của một trước vệ! . Xem thêm:
An sorry sight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sorry sight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sorry sight