spot (one) (some amount of money) Thành ngữ, tục ngữ
take in (money)
receive, get We were able to take in a lot of money last night at the charity auction. atom (một) (một số tiền)
Cho vay một số tiền, đặc biệt là theo cách ngẫu hứng và thường bất có kỳ vọng được trả lại. Xin lỗi, tui quên mang theo ví. Bạn có thể tìm cho tui một vài đô la để trả cho cà phê của tôi? Ồ không, bất phải lần này. Tôi sẽ bất phát hiện ra bạn trước nữa cho đến khi bạn trả lại số trước bạn vẫn nợ tui .. Xem thêm: số tiền, của, tại chỗ phát hiện ai đó
(cái gì đó)
1. Sl. để làm ra (tạo) lợi thế cho ai đó. Tôi sẽ chấm cho bạn hai mươi điểm. Không nên phải phát hiện ra tôi. Tôi là người vĩ lớn nhất!
2. Sl. để cho ai đó mượn thứ gì đó. Bạn có thể tìm cho tui một vài đô la? Tôi có thể phát hiện ra bạn cả trăm! vị trí
1. N. một ly rượu nhỏ. Tôi sẽ chỉ có một chỗ, làm ơn.
2. N. một hộp đêm; một đất điểm về đêm. Đó là một điểm nhỏ đẹp, với một tổ hợp và một con chim hoàng yến. phát hiện ai đó
verbXem phát hiện ai đó điều gì đó. Xem thêm: ai đó, phát hiện phát hiện ai đó (cái gì đó)
1. TV. để làm ra (tạo) lợi thế cho ai đó. Tôi sẽ chấm cho bạn hai mươi điểm.
2. TV. để cho ai đó mượn thứ gì đó. Bạn có thể tìm cho tui một vài đô la? . Xem thêm: ai đó, cái gì đó, tại chỗ. Xem thêm:
An spot (one) (some amount of money) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with spot (one) (some amount of money), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ spot (one) (some amount of money)