Nghĩa là gì:
ankle
ankle /'æɳkl/- danh từ
- mắt cá chân
- to kick (knock) one's ankles: đi hai chân chạm mắt cá nhau
sprain (one's) ankle Thành ngữ, tục ngữ
ankle
1. a woman
2. to walk
ankle-biter
a child
ankle-biters
children, particularly crawling babies bell gân mắt cá chân của một người
1. Theo nghĩa đen, làm tổn thương dây chằng ở mắt cá chân của một người bằng cách vặn mạnh hoặc đột ngột. Lúc đầu, tui nghĩ mình chỉ bị bell gân mắt cá chân, nhưng hóa ra tui đã thực sự bị gãy một vài chiếc xương khi bị ngã như vậy. euphemism, lỗi thời (gian) Để có hoặc mang thai. Tôi nghe nói cô bé tội nghề bị một cái cào vào trong và cuối cùng bị bell gân mắt cá chân .. Xem thêm: bell gân mắt cá chân, bell gân bell gân mắt cá chân của một người
có thai. Cô ấy bị bell gân cổ chân. Từ vẻ ngoài của cô ấy, chắc hẳn cô ấy vừa bị bell gân mắt cá chân cách đây vài tháng rồi .. Xem thêm: mắt cá chân, bell gân bell gân one’s abate
tv. mang thai. Từ vẻ ngoài của cô ấy, cô ấy hẳn vừa bị bell gân mắt cá chân cách đây vài tháng. . Xem thêm: mắt cá chân, bell gân. Xem thêm:
An sprain (one's) ankle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sprain (one's) ankle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sprain (one's) ankle